Trường ÐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM ( Tỷ lệ chọi giữa các ngành )

[quote]Trường ÐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 16.211 2.680 6 Các ngành kỹ sư và cử nhân 2.280 Kỹ thuật điện - điện tử 1.322 150 8,8 Ðiện công nghiệp 1.030 150 6,9 Cơ khí chế tạo máy 1.659 150 11,1 Kỹ thuật công nghiệp 250 100 2,5 Cơ điện tử 597 100 6,0 Công nghệ tự động 402 100 4,0 Cơ tin kỹ thuật 49 50 1,0 Thiết kế máy 53 50 1,1 Cơ khí động lực (cơ khí ôtô) 867 150 5,8 Kỹ thuật nhiệt - điện lạnh 329 70 4,7 Kỹ thuật in 423 70 6,0 Công nghệ thông tin 2.118 150 14,1 Công nghệ may 436 100 4,4 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 880 110 8,0 Công nghệ môi trường 383 70 5,5 Công nghệ điện tử - viễn thông 788 70 11,3 Công nghệ kỹ thuật máy tính 239 70 3,4 Công nghệ điện tự động 203 70 2,9 Quản lý công nghiệp 545 120 4,5 Công nghệ thực phẩm 879 70 12,6 Kế toán 1.062 100 10,6 Kỹ thuật nữ công 338 50 6,9 15 Thiết kế thời trang 567 60 9,5 Tiếng Anh 536 100 5,4 Các ngành giáo viên kỹ thuật 400 SP kỹ thuật điện - điện tử 48 50 SP kỹ thuật điện công nghiệp 27 50 SP kỹ thuật chế tạo máy 31 50 SP kỹ thuật công nghiệp 25 50 SP kỹ thuật cơ điện tử 6 50 SP kỹ thuật cơ khí động lực 11 50 SP kỹ thuật nhiệt điện lạnh 12 50 SP kỹ thuật công nghệ thông tin 81 50 [/quote]
Mít đặc
Mít đặc
Trả lời 14 năm trước
Cảm ơn những thông tin rất có ích của bạn.