PhanHungSon
Trả lời 15 năm trước
Để dễ phân biệt khi lái xe trên đường em liệt kê một số quy định về biển số lưu hành trên lãnh thổ VN
1./ Màu xanh chữ trắng là biển xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp:
- Trực thuộc chính phủ thì là biển xanh 80
- Các tỉnh thành thì theo số của các tỉnh thành tương ứng (xem phần dưới)
2./ Màu đỏ: Cấp cho xe quân đội, xe của các doanh nghiệp quân đội là biển 80 màu trắng.
Biển số quân đội với 2 chữ cái đầu tiên là viết tắt của:
A=Quân đoàn, ví dụ AA là Quân đoàn 1, AB là Quân đoàn 2
B=Bộ tư lệnh, ví dụ BT là BTLtăng thiết giáp, BD là BTLđặc công, BH là BTLhóa học.
H=Học viện
K=Quân khu, ví dụ KA Quân khu 1, KB quân khu 2, KT quân khu Thủ đô
T=Tổng cục, TC tổng cục chính trị, TH Tổng cục Hậu cần
Q=Quân chủng, QP qc phòng không, QK quân chủng không quân
(các chữ viết nghiêng không chính xác đâu nhé, bác nào có quy định chính xác thì bổ xung)
3./ Màu vàng: Cấp cho xe thuộc bộ tư lệnh biên phòng (lâu rồi không thấy không biết đã thay đổi chưa)
4./ Màu trắng với 2 chữ và năm số là biển cấp cho các đối tượng có yếu tố nước ngoài.
NG là xe ngoại giao
NN là xe của các tổ chức, cá nhân nước ngoài
3 số ở giũa là mã quốc gia, 2 số tiếp theo là số thứ tự
xe số 80 NG xxx-yy là biển cấp cho các đại sứ quán, thêm gạch đỏ ở giữa và 2 số cuối là 01 là biển xe của tổng lãnh sự (bất khả xâm phạm) riêng biển này khi thay xe thì giữ lại biển để lắp cho xe mới.
Mã các quốc gia được quy định như sau:
011 Anh
026 Ấn Độ
041 Angiery
061 Bỉ
066 Ba Lan
121 Cu ba
156 Canada
166 Cambodia
191 Đức
206 Đan Mạch
296 Mỹ
297 Mỹ
301 Hà Lan
331 Italia
336 Ixrael
346 Lào
364 Áo
376 Miến điện
381 Mông Cổ
441 Nga
446 Nhật
456 New Zealand
501 Úc
506 Pháp
521 Phần Lan
546 Các tổ chức Phi Chính Phủ
547 Các tổ chức Phi Chính Phủ
548 Các tổ chức Phi Chính Phủ
549 Các tổ chức Phi Chính Phủ
566 CH Séc
581 Thuỵ Điển
601 Trung Quốc
606 Thái Lan
626 Thuỵ Sỹ
631 Bắc Hàn
636 Hàn quốc
691 Singapore
731 Slovakia
888 Đài Loan
5./ Màu trắng cấp cho tư nhân và doanh nghiệp, 2 số đầu theo thứ tự các tỉnh, 4 số cuối là số thứ tự cấp ngẫu nhiên nhưng có thể xin nếu thích số đẹp
Quy định biển số của 64 tỉnh thành:
11 - Cao Bằng
12 - Lạng Sơn
13 - Bắc Ninh và Bắc Giang (trước kia là tỉnh Hà Bắc, hiện đã bỏ nhưng còn một số xe cũ vẫn để biển này)
14 - Quảng Ninh
15,16 - Hải Phòng
17 - Thái Bình
18 - Nam Định
19 - Phú Thọ
20 - Thái Nguyên
21 - Yên Bái
22 - Tuyên Quang
23 - Hà Giang
24 - Lào Cai
25 - Lai Châu
26 - Sơn La
27 - Điện Biên
28 - Hòa Bình
29,30,31,32 - Hà Nội
33 - Hà Tây
34 - Hải Dương
35 - Ninh Bình
36 - Thanh Hóa
37 - Nghệ An
38 - Hà Tĩnh
43 - Đà Nẵng
47 - Đắc Lắc
48 - Đắc Nông
49 - Lâm Đồng
50 đến 59 - TP. Hồ Chí Minh
60 - Đồng Nai
61 - Bình Dương
62 - Long An
63 - Tiền Giang
64 - Vĩnh Long
65 - Cần Thơ
66 - Đồng Tháp
67 - An Giang
68 - Kiên Giang
69 - Cà Mau
70 - Tây Ninh
71 - Bến Tre
72 - Bà Rịa - Vũng Tàu
73 - Quảng Bình
74 - Quảng Trị
75 - Huế
76 - Quảng Ngãi
77 - Bình Định
78 - Phú Yên
79 - Khánh Hòa
80 - Các đơn vị kinh tế thuộc TW (hàng không)
81 - Gia Lai
82 - KonTum
83 - Sóc Trăng
84 - Trà Vinh
85 - Ninh Thuận
86 - Bình Thuận
88 - Vĩnh Phúc
89 - Hưng Yên
90 - Hà Nam
92 - Quảng Nam
93 - Bình Phước
94 - Bạc Liêu
95 - Hậu Giang
97 - Bắc Cạn
98 - Bắc Giang
99 - Bắc Ninh
- KE đáng ra là quân khu 5, nhưng nghe nó đểu đểu nên QK5 xin đổi thành KV
- Biển 80 xanh không chỉ dùng cho CP mà cho các CQ ở TW, như VP TW Đảng, QH, TW Đoàn, MTTQ, PN... và VP các bộ.
- Biển 80 trắng là các doanh nghiệp thuộc các khối cơ quan TW... rồi thì cũng tùy. KHông chỉ cho DN quốc phòng.
DUONG VAN SANG
Trả lời 14 năm trước
THÔNG TƯ Số: 06/2009/TT-BCA(C11) V/v: QUY ĐỊNH VIỆC CẤP, THU HỒI ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ.
1/ Biển số xe của các tổ chức, cá nhân trong nước:
- Xe không làm kinh doanh của cơ quan hành chính nhà nước; cơ quan quyền lực nhà nước; cơ quan xét xử, kiểm sát; lực lượng Công an nhân dân; các cơ quan của Đảng; tổ chức chính trị - xã hội: Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng; sê ri biển số sử dụng 1 trong 5 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E.
- Xe của các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế; xe làm kinh tế của cơ quan nhà nước, của tổ chức sự nghiệp, sự nghiệp có thu; xe cá nhân: Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen; sê ri biển số sử dụng 1 trong 15 chữ cái sau đây: F, H, K, L, M, N, P, R, S, T, U, V, X, Y, Z, trừ một số trường hợp có ký hiệu riêng sau đây:
+ Xe Quân đội làm kinh tế có ký hiệu “KT”.
+ Xe của các liên doanh nước ngoài, doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, xe thuê của nước ngoài (có giấy phép đầu tư) có ký hiệu “LD”.
+ Xe của các dự án đầu tư nước ngoài có ký hiệu “DA”.
+ Rơ moóc, sơmi rơmoóc có ký hiệu “R”.
+ Xe đăng ký tạm có ký hiệu “T”
+ Máy kéo có ký hiệu “MK”
+ Xe máy điện có ký hiệu “MĐ”
- Xe của Khu kinh tế thương mại đặc biệt theo quy định của Chính phủ có ký hiệu địa phương đăng ký và hai chữ cái viết tắt của Khu kinh tế thương mại đặc biệt; màu sắc biển số: nền biển màu vàng, chữ và số màu đỏ.
2/ Biển số xe cơ quan, tổ chức và cá nhân nước ngoài:
- Xe của cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và nhân viên nước ngoài được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao, miễn trừ lãnh sự làm việc cho các cơ quan đó: biển số nền màu trắng, số màu đen; có sê ri ký hiệu “NG” màu đỏ. Riêng biển số xe của Đại sứ và Tổng Lãnh sự có thêm gạch màu đỏ đè ngang lên giữa các chữ số chỉ quốc tịch và thứ tự đăng ký.
- Xe của cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế và nhân viên nước ngoài được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao, miễn trừ lãnh sự làm việc cho các tổ chức đó: biển số nền màu trắng, số màu đen; có sê ri ký hiệu “QT” màu đỏ. Riêng biển số xe của người đứng đầu cơ quan đại diện các tổ chức của Liên hợp quốc, có thêm gạch màu đỏ đè ngang lên giữa các chữ số chỉ ký hiệu xe của tổ chức quốc tế đó và thứ tự đăng ký.
- Xe của tổ chức; văn phòng đại diện; cá nhân nước ngoài (kể cả lưu học sinh): biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, có ký hiệu “NN”.
3/
TT Tên địa phương Ký hiệu
1 Cao Bằng 11
2 Lạng Sơn 12
3 Quảng Ninh 14
4 Hải Phòng 15-16
........................................................................................
17 Hà Nội 29-33+40
18 Hải Dương 34
19 Ninh Bình 35
20 Thanh Hóa 36
21 Nghệ An 37
22 Hà Tĩnh 38
23 TP. Đà Nẵng 43
24 Đắk Lắk 47
25 Đắk Nông 48
26 Lâm Đồng 49
27 TP. Hồ Chí Minh 50-59
28 Đồng Nai 39; 60
........................................................................................
59 Bình Phước 93
60 Bạc Liêu 94
61 Hậu Giang 95
62 Bắc Kạn 97
63 Bắc Giang 98
64 Bắc Ninh 99
4/
TT Tên nước Ký hiệu
1 Áo 001 - 005
2 An ba ni 006 - 010
3 Anh và bắc Ailen 011 - 015
4 Ai Cập 016 - 020
5 A Zec bai zan 021 - 025
........................................................................................
149 Công quốc liechtenstein 741 - 745
150 Hồng Kông 746 - 750
151 Đài Loan 885 - 890
152 Đông ti mo 751 - 755
153 Phái đoàn Ủy ban Châu Âu (EU) 756 - 760
154 Ả rập xê út 761 - 765