E75 và E55 của Nokia đã xuất hiện. So sánh E75 và E55 của Nokia nên mua điện thoại nào?

doducngoc
doducngoc
Trả lời 15 năm trước
Nokia đã chính thức cho xuất xưởng E75 và E55, những thiết bị đã bị trì hoãn ra mắt khá lâu. Cả 2 dòng máy đều là những thiết bị đầu tiên có giao diện người sử dụng thư mới và sử dụng chuẩn Nokia Messaging. Cải tiến về giao diện người sử dụng thư mới gồm có hỗ trợ thư mục và email HTML, nhìn rộng hơn, được phân loại dung lượng theo ngày tháng, người gửi, kích thước và những đặc điểm chung nhất của thư email. Ở trên cùng của thư email, thiết bị còn có tính năng lịch cải tiến và thêm phần contact, quản lý công việc. Với chức năng mới, 2 dòng máy này được coi là phiên bản cập nhật mới về Nokia Messaging so với các dòng Eseries trước đây. Nokia E75 •Kích thước và trọng lượng: 112mm x 50mm x15mm, 139g • Màu sắc : đỏ, bạc/đen và màu đồng/da cam • Tương thích với N-Gage • Máy ảnh 3.2 megapixel, có tính năng quay phim VGA, hỗ trợ GPS, Wi-Fi • Có jack audio 3.5mm và cổng TV out • Thời gian chờ lên tới 11 ngày (mạng GSM), 11 ngày (mạng WCDMA), thời gian đàm thoại 5.4 giờ (mạng GSM), 4.2 giờ (mạng WCDMA) • Sử dụng loại pin Li-Po, BL-4U, dung lượng 1000 mAh • Sử dụng cổng microUSB để nạp điện E75 vẫn duy trì xu hướng đã mở đầu ở E63 là có thêm jack 3.5mm và một bước tiến là có cổng TV-out. Điểm này đã “đẩy” dòng Eseries lấn sân sang lãnh địa của dòng Nseries. Giá dự kiến của E75 là khoảng 400 euro. [b]Nokia E55[/b] Thiết bị này lại có khả năng rất độc đáo là có thời gian chờ và đàm thoại lâu "bất ngờ" đối với với một thiết bị siêu mỏng. Điều đó có được là nhờ E55 sử dụng pin dung lượng 1500mAh . E55 được coi là người kế nhiệm của E51 và giống với E75, nó có ngôn ngữ thiết kế của cả E71 và E51 nhưng với kiểu dáng mới hơn được thể hiện qua lớp vỏ nhôm ở toàn bộ mặt trước và hầu như phẳng. E55 thể hiện cái mà Nokia gọi là “bàn phím QWERTY thu gọn” với đặc điểm 2 chữ trên mỗi phím thay vì 1 chữ trên 1 phím. Nokia E55 có giá khoảng 280 euro • Sử dụng mạng WCDMA với tần số 850/1900/2100 MHz hoặc GSM/EGSM 850/900/1800/1900 MHz • Giao diện người sử dụng : nền S60, phiên bản 3 • Kích thước: 116 mm x 49 mm x 9.9 mm • Trọng lượng: 98 g • Thời gian chờ lên tới 28 ngày (mạng GSM), 19 ngày (mạng WCDMA) • Thời gian đàm thoại: 8 giờ (mạng GSM), 6 giờ (mạng WCDMA) • Màn hình chính 2.4” QVGA (320x240), 16 triệu màu • Pin: BP-4L, 1500 mAh, Li-Po • Bộ nhớ trong 60 MB, có khe cắm thẻ microSD, hỗ trợ tối đa thẻ 16 GB