Xem tỷ lệ chọi vào các trường Đại học năm 2011 ở đâu ?

thuy linh
thuy linh
Trả lời 12 năm trước

Tỷ lệ chọi năm 2011 của 50 trường ĐH trên cả nước

Số thứ tự Trường/Ngành Số hồ sơ đăng ký Chỉ tiêu Tỷ lệ chọi
Phía Bắc
1 Trường ĐH Hà Nội 11.000 1.800 1/6
2 Trường ĐH Nông nghiệp 50.753 5.000 1/10
3 Học viện Báo chí & Tuyên truyền 7.681 1.500 1/5,1
4 Học viện Bưu chính Viễn thông 5.500 1.850 1/2,9
5 Học viện Hành chínhcơ sở phía Bắc 4.949 1.000 1/4
6 Học viện Kỹ thuật Mật mã 685 300 1/2,2
7 Trường ĐH Hải Phòng 17.212 2.500 1/6,8
8 Trường ĐH Hàng hải 14.500 3.100 1/4,6
9 Trường ĐH Hồng Đức 11.700 1.850 1/6,3
10 Trường ĐH Hùng Vương 8.800 1.220 1/7,2
11 Trường ĐH Y Hà Nội 18.720 1.000 1/18
12 Trường ĐH Y Thái Bình 12.000 700 1/17
13 Trường ĐH Y Hải Phòng 10.000 660 1/15
14 ĐH Điều dưỡng Nam Định 5.500 680 1/8
15 Trường ĐH Dược 2.500 550 1/4,5
16 Trường ĐH Thương mại 39.000 3.400 1/11
17 Trường ĐH Kinh tế quốc dân 24.343 4.750 1/5,1
18 Học viện Ngân hàng 14.000 2.300 1/6
19 Học viện Tài chính 16.000 3.080 1/5,4
20 Trường ĐH Ngoại thương 8.734 3.400 1/2,5
21 Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 18.965 3.000 1/6,3
22 Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 71.800 8.650 1/8,3
23 Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 1 17.000 2.700 1/6,2
24 Trường ĐH Văn hóa 5.000 1.100 1/4,5
25 Trường ĐH Luật 11.570 1.800 1/6,9
26 Học viện Ngoại giao 3.000 450 1/7
27 Học viện Hành chính quốc gia 4.949 1.500 1/3,2
28 Trường ĐH Bách khoa Hà Nội 16.000 5.800 1/2,7
29 Trường ĐH Mỏ – Địa chất 16.000 3.800 1/4,5
30 Trường ĐH Giao thông vận tải 18.000 4.000 1/4,5
31 Trường ĐH Xây dựng 12.447 2.800 1/4,4
32 Trường ĐH Điện lực 11.800 2.100 1/5,6
33 ĐH Thủy lợi 14.203 2.915 1/4,8
34 Học viện Bưu chính – Viễn thông 5.500 2.65 1/2
35 Viện ĐH Mở Hà Nội 25.000 3.000 1/8,3
36 Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 7.300 2.100 1/3,4
37 Trường ĐH Công Đoàn 18.200 1.900 1/9,5
38 Trường ĐH Vinh 37.000 4.300 1/8,6
thuy linh
thuy linh
Trả lời 12 năm trước
Phía Nam
39 Trường ĐH Lâm nghiệp 11.000 1.700 1/6,4
40 Trường ĐH Y Dược TP.HCM 26.712 1.610

Bác sĩ đa khoa 6.114 500 1/12

Bác sĩ răng hàm mặt 1.156 130 1/8,9

Dược sĩ đại học 6.488 300 1/21,6

Bác sĩ y học cổ truyền 1.723 150 1/11,5

Bác sĩ y học dự phòng 1.194 HS 100 1/11,9

Điều dưỡng 3.615 120 1/30

Y tế công cộng 686 60 1/11,4

Xét nghiệm 1.367 60 1/22,8

Vật lý trị liệu 527 30 1/17,6

Kỹ thuật hình ảnh 559 30 1/18,6

Kỹ thuật phục hình răng 576 30 1/19,2

Hộ sinh 673 60 1/11,2

Gây mê hồi sức 866 40 1/21,7
41 Trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) 11.848


Công nghệ thông (Kỹ thuật máy tính, Khoa học máy tính 1.071 330 1/3,25

nhóm ngành Điện – Điện tử (điện năng – kỹ thuật điện, tự động hóa và điều khiển, điện tử – viễn thông) 1.746 660 1/2,65

nhóm ngành Cơ khí – Cơ điện tử (cơ điện tử, kỹ thuật chế tạo, kỹ thuật thiết kế, kỹ thuật nhiệt lạnh, kỹ thuật máy xây dựng và nâng chuyển) 1.488 500 1/3

Kỹ thuật dệt may 272 70 1/3,9

nhóm ngành Công nghệ hóa – Thực phẩm – Sinh học (kỹ thuật hóa, công nghệ chế biến dầu khí, quá trình và thiết bị, công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học) 1.300 430 1/3

nhóm ngành Xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp, xây dựng cầu đường, cảng và công trình biển, xây dựng công trình thủy – cấp thoát nước) 1.712 520 1/3,3

Kỹ thuật địa chất – dầu khí (địa chất dầu khí, công nghệ khoan và khai thác dầu khí, địa kỹ thuật, địa chất khoáng sản, địa chất môi trường) 768 150 1/5

Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp, Quản trị kinh doanh) 717 160 1/4,5

Kỹ thuật và quản lý môi trường (Kỹ thuật môi trường, Quản lý công nghệ môi trường) 495 160 1/3

Kỹ thuật giao thông (hàng không, ô tô, tàu thủy 384 180 1/2,1

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 172 80 1/2,1

Kỹ thuật vật liệu (vật liệu polymer, silicat, kim loại) 267 200 1/1,3

Trắc địa (Trắc địa, Địa chính, GIS – hệ thống thông tin địa lý) 234 90 1/2,6

Vật liệu và cấu kiện xây dựng 168 80 1/2,1

Vật lý kỹ thuật – Cơ kỹ thuật (Kỹ thuật y sinh, Kỹ thuật laser, cơ kỹ thuật) 295 150 1/2

Kiến trúc (Kiến trúc dân dụng và công nghiệp) 759 40 1/19
42 Trường ĐH Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) 9.217 1.660

Kinh tế học 515 100 1/5,2

Kinh tế đối ngoại 1.433 /240 1/6

Kinh tế và quản lý công 528 100 1/5,3

Tài chính ngân hàng 1.082 240 1/4,5

Kế toán – Kiểm toán 1.474 240 1/6,1

Hệ thống thông tin quản lý 155 100 1/1,6

Quản trị kinh doanh 1.329 240 1/5,5

Luật Kinh doanh 783 100 1/7,9

Luật Thương mại quốc tế 733 100 1/7,3

Luật Dân sự 353 100 1/3,5

Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán 705 100 1/7
43 Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) 3.408


Công nghệ thông tin 129 70 1/1,8

Điện tử – Viễn thông 68 60 1/1,1

Khoa học máy tính 9 20 1/0,5

Kỹ thuật y sinh 136 40 1/3,4

Công nghệ sinh học 295 110 1/2,7

Quản lý nguồn lợi thủy sản 11 20 1/0,6

Công nghệ thực phẩm 202 40 1/5,1

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 34 40 1/0,9

Quản trị kinh doanh 1.130 250 1/4,5

Tài chính ngân hàng 620 120 1/5,2

Kỹ thuật xây dựng 27 30 1/0,9
44 Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM 14.012


Toán – Tin học (giải tích, đại số, giải tích số, tin học ứng dụng, toán kinh tế, thống kê, toán cơ, phương pháp toán trong tin học, tài chính định lượng) 592 300 1/2

Vật lý (Vật lý lý thuyết, Vật lý chất rắn, Vật lý điện tử, Vật lý ứng dụng, Vật lý hạt nhân, Vật lý trái đất, Vật lý – tin học, Vật lý môi trường) 687 250 1/2,7

Điện tử – Viễn thông (điện tử nano, máy tính và mạng, viễn thông, điện tử y sinh) 486 200 1/2,4

Nhóm ngành Công nghệ thông tin (mạng máy tính và viễn thông, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin) 1.509 550 1/2,7

Hải dương học – khí tượng – thủy văn (Hải dương học vật lý, Hải dương học toán tin, hải dương học hóa sinh, Hải dương học kỹ thuật kinh tế, Khí tượng và thủy văn) 795 100 1/8

Hóa học (hóa hữu cơ, hóa vô cơ, hóa phân tích, hóa lý) 752 250 1/3

Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình – thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường) 1.829 150 1/1,8

Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, môi trường và tài nguyên biển) 1.668 150 1/11

Công nghệ môi trường 1.424 120 1/11,9

Khoa học vật liệu (Vật liệu màng mỏng, Vật liệu polymer, vật liệu từ và y sinh) 899 180 1/5

Sinh học (tài nguyên môi trường, Sinh học thực vật, Sinh học động vật, Vi sinh sinh hóa) 979 300 1/3,3

Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học môi trường, Công nghệ sinh học công nghiệp, Sinh tin học) 2.392 200 1/12
thuy linh
thuy linh
Trả lời 12 năm trước

ĐH Đà Nẵng



45 Trường ĐH Bách khoa- ĐH Đà Nẵng 15.111 2.930

Cơ khí chế tạo 821 240 1/3,4

Điện kỹ thuật 1.449 300 1/4,8

Điện tử – Viễn thông 949 240 1/3,9

Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2.046 240 1/8,5

Xây dựng công trình thủy 108 120 1/0,9

Xây dựng cầu đường 2.521 240 1/10,5

Công nghệ nhiệt – Điện lạnh 248 60 1/4,1

Cơ khí động lực (Ô tô và máy động lực công trình, Động cơ đốt trong, Cơ khí tàu thuyền) 437 150 1/2,9

Công nghệ thông tin 1.823 240 1/7,6

Sư phạm Kỹ thuật điện tử – Tin học 44 60 1/0,7

Cơ – Điện tử 453 120 1/3,8

Công nghệ môi trường 313 50 1/6,3

Kiến trúc 1.011 60 1/16,9

Vật liệu và cấu kiện xây dựng 31 60 1/0,5

Tin học xây dựng 73 60 1/1,2

Kỹ thuật tàu thủy 74 60 1/1,2

Kỹ thuật năng lượng và Môi trường 73 60 1/1,2

Quản lý môi trường 282 50 1/5,6

Quản lý công nghiệp 82 60 1/1,4

Công nghệ hóa thực phẩm 519 100 1/5,2

Công nghệ hóa dầu và khí 336 60 1/5,6

Công nghệ vật liệu (silicat, polyme) 63 120 1/0,5

Công nghệ sinh học 211 60 1/3,5

Kinh tế Xây dựng và Quản lý dự án 1.144 120 1/9,5





46 Trường ĐH Kinh tế – ĐH Đà Nẵng 16.413 2.060

Kế toán 3.856 240 1/16,1

Quản trị kinh doanh tổng quát 2.505 200 1/12,5

Quản trị Kinh doanh du lịch và dịch vụ 1.776 150 1/11,8

Quản trị kinh doanh thương mại 816 110 1/7,4

Ngoại thương 998 140 1/7,1

Marketing 862 110 1/7,8

Kinh tế phát triển 206 100 1/2,1

Kinh tế lao động 30 50 1/0,6

Kinh tế và quản lý công 58 50 1/1,2

Kinh tế chính trị 60 50 1/1,2

Thống kê Tin học 19 50 1/0,4

Ngân hàng 1.875 200 1/9,4

Tài chính doanh nghiệp 873 140 1/6,2

Tin học quản lý 94 60 1/1,6

Quản trị tài chính 1.133 110 1/10

Quản trị nguồn nhân lực 239 90 1/2,7

Kiểm toán 546 90 1/6,1

Luật 175 60 1/2,9

Luật kinh tế 292 60 1/4,9
47 Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng 5.327 1.350

Sư phạm tiếng Anh 541 70 1/7,7

Sư phạm tiếng Anh bậc Tiểu học 650 70 1/9,3

Sư phạm tiếng Pháp 11 35 1/0,3

Sư phạm tiếng Trung 26 35 1/0,7

Cử nhân tiếng Anh 1.662 420 1/3,9

CN tiếng Anh thương mại 772 170 1/4,5

CN tiếng Nga 37 35 1/1,1

CN tiếng Pháp 76 35 1/ 2,2

CN tiếng Pháp du lịch 49 35 1/1,4

CN tiếng Trung 458 80 1/5,7

CN tiếng Trung thương mại 243 35 1/6,9

CN tiếng Nhật 247 100 1/2,5

CN tiếng Hàn Quốc 243 70 1/3,5

CN tiếng Thái Lan 15 35 1/0,4

CN Quốc tế học 297 125 1/2,4
48 Trường ĐH Sư phạm – ĐH Đà Nẵng 12.610 1.550

Sư phạm Toán học 856 50 1/17,1

Sư phạm Vật lý 560 50 1/11,2

SP Toán ứng dụng 155 100 1/1,5

CN Công nghệ thông tin 385 150 1/2,6

SP Tin 155 50 1/3,1

CN Vật lý 69 50 1/1,4

SP Hóa 479 50 1/9,6

CN Hóa học (chuyên ngành phân tích – môi trường) 69 50 1/ 1,4

CN Hóa học (chuyên ngành hóa dược) 246 50 1/4,9

CN Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường) 350 50 1/7

Sư phạm Sinh học 1.074 50 1/21,5

CN Quản lý tài nguyên và Môi trường 1.858 50 1/37,2

SP Giáo dục chính trị 105 50 1/2,1

Sư phạm Ngữ văn 762 50 1/15,2

Sư phạm Lịch sử 295 50 1/5,9

Sư phạm Địa lý 457 50 1/9,1

CN Văn học 149 150 1/1

CN Tâm lý học: 263 50 1/ 5,3

CN Địa lý (chuyên ngành Địa lý môi trường) 172 50 1/3,4

Việt Nam học (Văn hóa du lịch) 294 50 1/5,9

Văn hóa học 23 50 1/0,5

CN Báo chí 416 50 1/8,3

SP Giáo dục tiểu học 2.103 100 1/21

SP Giáo dục mầm non 1.315 100 1/13,1
49 Phân hiệu ĐH Đà Nẵngtại Kon Tum 900 380

Xây dựng cầu đường 117 55 1/2

Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án 166 60 1/2,8

Kế toán 286 60 1/4,8

Quản trị kinh doanh 161 55 1/2,9
thuy linh
thuy linh
Trả lời 12 năm trước
50 Đại học Cần Thơ



Sư phạm Toán học 577 60 1/10

Sưphạm Toán- Tinhọc 419 60 1/7

Toánứng dụng 180 60 1/3

Sư phạm Vật lý 194 60 1/3

Sư phạmVật lý – Tin học 210 60 1/4

Sư phạm Vật lý- Công nghệ 164 60 1/3

Giáo dục Tiểu học 1.305 60 1/22

Kỹ thuật cơ khí(Cơ khí chế tạo máy) 976 80 1/12

Kỹ thuật cơ khí(Cơ khí chế biến) 193 60 1/3

Kỹ thuật cơ khí(Cơ khí giao thông) 308 60 1/5

Kỹ thuật công trình xâydựng(XD công trình thủy) 382 80 1/5

Kỹ thuật công trình xâydựng(XD dândụng và công nghiệp)

1.796

100

1/18

Kỹ thuật công trình xâydựng(XDcầu đường) 921 80 1/12

Kỹ thuật môi trường 873 80 1/11

Kỹ thuật điện tử, truyền thông 658 60 1/11

Kỹ thuật điều khiểnvàtự động hóa 99 60 1/2

Kỹ thuật điện, điện tử(Kỹ thuật điện) 1.411 90 1/16

Kỹ thuật cơ điện tử 517 80 1/6

Quản lý công nghiệp 737 80 1/9

Hệ thống thông tin 254 60 1/4

Kỹ thuật phần mềm 918 80 1/11

Truyền thôngvàmạng máy tính 990 80 1/12

Khoahọc máy tính 131 60 1/2

Tinhọc ứng dụng 528 60 1/9

Công nghệ thực phẩm 1.844 80 1/23

Chế biến thủy sản 1.154 80 1/14

Sưphạm Hóa học 538 60 1/9

Hóahọc 995 60 1/17

Hóahọc(Hóa dược) 1.052 60 1/18

Kỹ thuật hóa học 264 80 1/3

Sư phạm Sinh học 485 60 1/8

Sư phạm Sinh – Kỹ thuật nông nghiệp 253 60 1/4

Sinhhọc 323 60 1/5

Sinhhọc(Vi sinhvật học) 398 50 1/8

Công nghệ sinh học 1.669 90 1/19

Chăn nuôi(Chăn nuôi-Thú y; Công nghệ giống vật nuôi)

323

100

1/3


Thú y(Thú y; Dược thú y) 938 100 1/9

Nuôi trồng thủy sản 1.386 80 1/17

Bệnh học thủy sản 284 50 1/6

Nuôi vàbảo tồn sinh vật biển 159 50 1/3

Khoahọccâytrồng(Khoahọccâytrồng;Côngnghệ

giống cây trồng; Nông nghiệp sạch)

613

150

1/4


Nônghọc 1.005 80 1/13

Công nghệ rau hoa quả vàcảnh quan 283 60 1/5

Bảo vệ thực vật 1.204 80 1/15

Khoahọc môi trường 1.320 50 1/26

Quản lý tài nguyên và môi trường 1.851 50 1/37

Khoahọc đất 390 80 1/5

Kinhtế 950 80 1/12

Kế toán 3.172 120 1/26

Kế toán – Kiểm toán 957 80 1/12

Tài chính(Tài chính-Ngân hàng; Tài chính doanh 4.793 200 1/24

Quản trị kinh doanh 3.061 80 1/38

Quản trị dịch vụ du lịchvàlữ hành 836 60 1/14

Marketing 518 60 1/9

Kinh doanh thươngmại 218 60 1/4

Kinhtế nông nghiệp 1.743 100 1/17

Kinhtế thủy sản 1.241 80 1/16

Kinhtếtài nguyên – môi trường 1.058 80 1/13

Kinh doanh quốc tế 455 140 1/3

Phát triển nông thôn 774 60 1/13

Quản lý đất đai 1.301 80 1/16

Quản lý nguồn lợi thủy sản 257 60 1/4

Luật(Luật Hành chính; LuậtTư pháp; Luật Thươngmại)

4.021

300

1/13


Sư phạm Ngữ văn 498 60 1/8

Vănhọc 630 80 1/8

Sư phạm Lịch sử 344 60 1/6

Sư phạm Địa lý 314 60 1/5

Giáo dục công dân 368 80 1/5

Việt Nam học (Hướng dẫn viên dulịch) 925 80 1/12

Sư phạm Tiếng Anh 541 80 1/7

Sư phạm Tiếng Pháp 29 35 1/1

Ngôn ngữ Anh 688 120 1/6

Phiêndịch – Biên dịch tiếng Anh 431 80 1/5

Thông tinhọc 203 60 1/3

Ngôn ngữPháp 55 35 1/2

Giáo dục thể chất 638 80 1/8

Đào tạo tại khuHòa An – tỉnh Hậu Giang



Kỹ thuật công trình xâydựng

221

60

1/4


Kế toán 294 60 1/5

Tài chính – Ngân hàng 808 100 1/8

Kinh doanh quốc tế 202 60 1/3

Luật 972 160 1/6

Ngôn ngữ Anh 86 60 1/1,4