Dưới đây là điểm chuẩn đối với học sinh khu vực 3, mỗi khu vực giảm nửa điểm. Mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm. Khi xem dữ liệu này em cần phân biệt: Điểm phía trước là điểm chuẩn phía trước dành cho hệ ngân sách còn điểm chuẩn phía sau dành cho hệ ngoài ngân sách.
1. ĐH Y Dược TPHCM
Ngành học |
Tuyển sinh 2009 |
|||
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
Số TS đạt ĐXT |
||
Bác sĩ đa khoa |
430 |
25.0 – 21.5 |
303 |
|
Bác sĩ Y học dự phòng |
50 |
21.5 – 18.0 |
44 |
|
Bác sĩ RHM |
100 |
25.0 – 21.5 |
97 |
|
Bác sĩ YHCT |
140 |
22.0 – 18.5 |
97 |
|
Dược sĩ |
300 |
25.5 – 22.0 |
204 |
|
CN Điều dưỡng |
50 |
19.5 – 16.0 |
72 |
|
CN Y tế công cộng |
50 |
15.5 – 12.0 |
88 |
|
CN Xét nghiệm |
40 |
21.5 – 18.0 |
65 |
|
CN Vật lý trị liệu |
20 |
19.5 – 16.0 |
50 |
|
CN Kỹ thuật hình ảnh |
20 |
18.5 – 15.0 |
50 |
|
CN KT Phục hình răng |
30 |
20.5 – 17.0 |
39 |
|
CN Hộ sinh |
40 |
18.0 – 14.5 |
63 |
|
CN Gây mê hồi sức |
30 |
20.0 – 16.5 |
52 |
|
Tổng cộng |
1300 |
|
1224 |
(*) Không tính 1451 thí sinh ĐKDT có nguyện vọng 1 học ở trường khác
2. ĐH Ngoại ngữ- ĐH QGHN
Số TT |
Ngành tiếng |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
Nguyện vọng 2 |
1 |
Tiếng Anh phiên dịch |
D1 |
28.0 |
Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Anh từ 25.0 điểm trở lên |
|
Sư phạm tiếng Anh |
D1 |
25.0 |
|||
Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng |
D1 |
29.5 |
|||
Tiếng Anh Quản trị kinh doanh |
D1 |
28.0 |
|||
Tiếng Anh Kinh tế đối ngoại |
D1 |
26.0 |
|||
2 |
Tiếng Nga phiên dịch |
D1 |
24.0 |
Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Nga từ 24.0 trở lên |
Xét tuyển 8 NV2 khối thi D2 vào sư phạm tiếng Nga từ 24.0 trở lên |
D2 |
|||||
Sư phạm tiếng Nga |
D1 |
24.0 |
|||
D2 |
|||||
3 |
Tiếng Pháp phiên dịch |
D1 |
27.0 |
Điểm trúng tuyển ngành tiếng Pháp PD từ 27.0trở lên |
|
D3 |
|||||
Sư phạm tiếng Pháp |
D1 |
24.0 |
Điểm trúng tuyển ngành tiếng Pháp SP từ 24.0 trở lên |
Xét tuyển 28 NV2 khối thi D1 vào sư phạm tiếng Pháp từ 24.0 trở lên |
|
D3 |
|||||
4 |
Tiếng Trung phiên dịch |
D1 |
25.5 |
Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Trung từ 24.5 trở lên |
|
D4 |
|||||
Sư phạm tiếng Trung |
D1 |
24.5 |
|||
D4 |
|||||
5 |
Tiếng Đức phiên dịch |
D1 |
24.0 |
Điểm trúng tuyển ngành tiếng Đức từ 24.0 trở lên |
Xét tuyển 46 NV2 khối thi D1, D5 vào tiếng Đức phiên dịch từ 24.0 trở lên |
D5 |
|||||
6 |
Tiếng Nhật phiên dịch |
D1 |
26.5 |
Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Nhật từ 26.0 trở lên |
|
D6 |
|||||
Sư phạm tiếng Nhật |
D1 |
26.0 |
|||
D6 |
|||||
7 |
Tiếng Hàn Quốc phiên dịch |
D1 |
24.5 |
Điểm trúng tuyển ngành tiếng HànQuốc từ 24.5 trở lên |
|
Tổng số |
82 |