Mô tả sản phẩm: Máy đầm bàn Wacker Neuson MP15
Giá trị của máy đầm bàn Wacker Neuson MP15 được chứng minh qua những tính năng và hiệu suất làm việc của máy. Máy được thiết kế để đầm được cả ở những khu vực chật hẹp- thậm chí cả ở trong những rãnh hẹp. Tay cầm với hệ thống giảm rung chấn giúp người sử dụng vận hành máy trong thời gian dài hơn, ít mệt mỏi hơn .
*Thiết kế và công nghệ áp dụng trên sản phẩm đến từ thương hiệu hàng đầu thế giới Wacker Neuson.
*Được thiết kế tối ưu về tốc độ, vận hành đơn giản giúp đầm bàn MP15 phù hợp với nhiều điều kiện công việc khác nhau.
*Vòng bi bộ kích động được thiết kế đặc biệt giúp giảm thời gian bảo trì và phù hợp cho cả việc đầm nhựa nóng.
*Tay nâng hạ đươc thiết kế giúp việc vận chuyển được dễ dàng cho người sử dụng.
*Thiết bị bình chứa nước đi kèm giúp dễ dàng vận hành hơn và cải thiện năng suất khi làm việc với nhựa đường
Thông số kỹ thuật Trọng lượng khô (bình xăng, nước rỗng) |
kg |
MP 15 74 |
Trọng lượng đóng gói | kg | 83 |
Kích thước mặt đầm (R x C) | mm | 500 x 588 |
Kích thước đóng gói (D xR x C) | mm | 675 x 535 x 800 |
Lực ly tâm | kN | 15 |
Vận tốc tối đa (trên mặt sỏi, đá) | m/min | 20 |
Vận tốc tối đa (trên nền nhựa đường) | m/min | 23 |
Diện tích đầm (trên mặt sỏi, đá) | m2/h | 615 |
Diện tích đầm (trên nền nhựa đường) | m2/h | 686 |
Độ dốc tối đa (trên mặt sỏi đá) | % | 30 |
Thể tích bình nước | l | 7.3 |
Loại động cơ | Động cơ xăng 4 thì xi lanh đơn làm mát bằng gió | |
Hãng | Wacker Neuson | |
Model | WN6 | |
Dung tích xi lanh | cm3 | 179 |
Công suất định mức tối đa | kW (hp) | 3.5 (4.7) |
Tại tốc độ không tải | 1/min | 3.600 |
Tiêu thụ nhiên liệu | l/h | 1.5 |
Thể tích bình xăng |
l | 3.6 |