Mô tả sản phẩm: Xe tải Thaco Kia Frontier K165S 2.4 tấn thùng mui bạt
XE TẢI THACO KIA FRONTIER K165S 2.4 TẤN
Thaco Kia K165S là dòng sản phẩm tải nhẹ máy dầu của Kia Motors; chất lượng bền bỉ, được khách hàng tin dùng hơn 10 năm qua.
-
Được nâng tải trên nền xe tải Frontier140, tiếp nối những ưu việt của xe tải trọng tải 1.4 tấn, xe tải Kia Frontier K165 với trọng tải 2.4 tấn giúp cho các khách hàng cá nhân và doanh nghiệp thuận tiện trong công việc kinh doanh của khách hàng. Chi nhánh Long An xin giới thiệu với quý khách hàng sản phẩm xe tải 2.4 tấn K165S
-
Xe tải Frontier K165S đa dạng các loại thùng, thùng lửng, thùng kín, thùng mui bạt, thùng đông lạnh phù hợp với tất cả các nhu cầu của khách hàng và nhà đầu tư.
Các tính năng ưu việt của dòng xe Kia 2,4 tấn:
- Dòng xe tải Kia 2.4 tấn với khả năng hoạt động bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu, đang được ưa chuộng trên thị trường, với linh kiện nhập khẩu Hàn Quốc.
- Với thiết kế ấn tượng, độ bền cao mang đến cho khách hàng sự thoải mái và hiệu quả kinh tế.
- Trường Hải áp dụng chính sách bảo hành toàn quốc 2 năm hoặc 50.000km đối với dòng xe KIA nói chung và xe tải Frontier K165 nói riêng trong mọi hệ thống showroom và đại lý của THACO Trường Hải trải dài khắp cả nước, quý khách hàng sẽ an tâm trong mọi hành trình. Mọi linh kiện có thể sẵn sàng thay thế, đảm bảo an toàn trên mọi nẻo đường.
-
Thông số chung:
Trọng lượng bản thân :
2200 kG
Phân bố : - Cầu trước :
1280 kG
- Cầu sau :
920 kG
Tải trọng cho phép chở :
1650 kG
Số người cho phép chở :
3 người
Trọng lượng toàn bộ :
4045 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
5520 x 1810 x 2555 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
3500 x 1670 x 1110/1700 mm
Khoảng cách trục :
2760 mm
Vết bánh xe trước / sau :
1470/1270 mm
Số trục :
2 Công thức bánh xe :
4 x 2 Loại nhiên liệu :
Diesel Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:
JT Loại động cơ:
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng Thể tích :
2957 cm3 Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
67,5 kW/ 4000 v/ph Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/---/--- Lốp trước / sau:
6.50 - 16 /5.50 - 13 Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Phanh đĩa /thuỷ lực, trợ lực chân không Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực