Mô tả sản phẩm: Thiết bị Laser CO2 40-45W phẫu thuật siêu xung
+ Da liễu thẩm mỹ: cắt bỏ các loại u lành tính (nốt ruồi, mụn cơm…), cắt bỏ các khối u hắc tố, xó bỏ các
vết xăm, tàn nhang, bớt. Trị hôi nách, viêm nang lông, viêm tuyến bã. Bệnh mũi sư tử. Các sẩn ngứa sừng hóa , chai chân tay, sẹo lồi…
+ Ngoại khoa: thay dao mổ trong khi bóc tách tổ chức, cát trĩ nội, trĩ ngoại…
+ Phụ khoa: đốt viêm lộ tuyến tử cung, đốt loạn sản cổ tử cung, đốt Luecoplasia, đốt Herpes thành âm đạo, đốt Condylome, cắt polype sinh dục, khoét chóp cổ tử cung.
+ Răng hàm mặt: cắt u nhú, nướu triển dưỡng, chảy máu chân răng, lợi chùm, tạo hình mí mắt, xăm môi…
+ Tai mũi họng: Cắt Polype mũi, viêm họng hạt, cắt xoắn mũi. U, nhọt ống tai ngoài, cắt abidan…
+ Mắt: dùng chế độ siêu mài mòn để điều trị các khối u trong và xung quanh mắt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
1. Công suất phát Laser CO2: P = 0 ¸ 45W
Độ vi chỉnh điều khiển công suất chính xác:D = 0,1 W
2. Bước sóng Laser CO2: l = 10.600nm
3. Đường kính Laser CO2 tại tiêu điểm: f = 0,2 mm
4. Độ lệch trục tiêu điểm: d < 0,1 mm
5. Tiêu cự thấu kính: S = 100 mm
6. Cơ chế dẫn tia Laser CO2: Trục khuỷu 7 khớp, độ vươn dài 1150 mm
7. Tia dẫn đường: Laser Diode ánh sáng đỏ l = 365 nm
8. Cơ chế điều khiển tia dẫn đường:
- Độ sáng theo mong muốn (điều chỉnh trong máy).
- Tắt, bật theo ý muốn
9. Số đầu kết nối phẫu thuật: 6 đầu
10. Cơ chế điều khiển tia Laser ra :
- Thấu kính hội tụ (Cắt, đốt, quang đông – cầm máu hẹp).
- Thấu kính phân kỳ (Quang đông – cầm máu rộng, châm cứu nhiệt).
11. Cơ chế điều khiển:. Bàn đạp
12. Chế độ làm việc : . 6 chế độ
Liên tục–Xung đơn–Xung chuỗi–Siêu xung liên tục–
Siêu xung đơn–Siêu xung chuỗi.
13. Thời gian phát xung : t = 0,1 ¸ 0,5s
14. Thời gian phát siêu xung (siêu mài mòn) : t = 0,001s
15. Hiển thị :
- Công suất phát (số)
- Thông số làm việc : Siêu xung, dẫn đường, nước,lỗi, khoá, dừng (Led đơn).
- Laser phát (Led đơn).
+ Chế độ làm việc (Chữ trên chuyển mạch).
+ Độ rộng xung: (Số trên chiết áp),
+Điện nguồn (Led đơn).
16. Cơ chế dừng tức thời: Nút nhấn Stop
17. Cơ chế làm lạnh ống Laser: Nước cất nhiệt độ môi trường
18. Cơ chế làm mát toàn máy : Thông thoáng tự nhiên
19. Cơ chế thổi khói: Bơm khí tự nhiên có màng lọc bụi
20. Cơ chế kết nối bảo vệ tự động khi đóng mở cửa ra vào phòng: Công tắc gài cửa
21. Cơ chế bảo vệ toàn máy bên trong: Tự động (dòng, áp, nước)
22. Cơ chế bảo vệ toàn máy bên ngoài: Cầu chì 5A
23. Cơ chế sửa chữa, lắp đặt: Các bộ phận độc lập (Block, modul, panel chuẩn)
24. Cơ chế di chuyển : Đẩy nhẹ trên 4 bánh xe
25. Cơ chế chuyển giao: Tháo rời trục khuỷu, Bàn đạp, nguồn
26. Cơ chế điều khiển điện nguồn: Khoá điện