Mô tả sản phẩm: Máy hàn điểm MHDI-TL
● Digital spotters: Dòng máy hàn dùng điện áp 1 pha, được tích hợp bộ vi sử lý, hàn điểm phù hợp với việc sửa chữa khung xe ôtô. Bảng điều khiển đa chức năng cho phép tự động ổn định các thông số hàn theo lựa chọn vật liệu dày mỏng. Độ dày vật hàn tối đa 2 mặt từ 1,5mm đến 3 mm.
Đặc điểm chính: tự động xác định dụng cụ hàn ● giám sát điện áp ● gá kẹp hàn điều chỉnh tự động và được làm mát
● Digital Sportter 9000 R.A được trang bị với gá kẹp hàn và làm mát bằng hơi nước, có thêm xe đẩy để dễ dàng di chuyển.
● Digital modular: Dòng máy hàn xách tay, dùng điện áp 1 pha, được tích hợp bộ vi sử lý. Hệ thống điều chỉnh đơn giản nhưng tạo ra chất lượng mối hàn cao. Phù hợp với hàn điểm những hàn tấm có độ dầy tối đa 2+2 mm.
Đặc điểm chính: tự động điều chỉnh thời gian hàn và điện áp với độ dày của vật liệu ● lựa chọn giữa hàn liên tục và xung (phù hợp với những hàn tấm có kết cấu cao) ● áp suất tay cầm điều chỉnh từ 40 đến 120 kg (tầm vươn = 120mm) ● gá kẹp hàn làm từ vật liệu chịu nhiệt và cách điện ● Máy có chế độ bảo vệ quá nhiệt. Độ dày vật hàn tối đa 2 mặt từ 1 mm đến 2 mm.
● PTE, PCP: Dòng máy hàn dùng điện áp 1 pha, hàn điểm dạng đứng, điều khiển dòng hàn bằng thyristors. Hai model này có thể đem lại kết quả tối ưu khi hàn với những tấm thép khác nhau. Độ dày vật hàn tối đa 2 mặt từ 3 mm đến 5 mm.
Đặc điểm chính: điều chỉnh hàn điểm với điện áp hàn (từ 20 đến 100%) thời gian hàn điểm ( từ 1 đến 100 chu kỳ), có chức năng ép điện cực ● điều chỉnh hàn bằng đạp chân hoặc dùng khí nén.
Điện cực được làm mát bằng hơi nước.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY HÀN ĐIỂM
Model |
Điện áp sử dụng đầu vào |
Công suất |
Công suất tiêu thụ |
Dòng điện hàn điểm |
Điện áp không tải |
Chukỳ tải |
Độ dày tối đa hàn điểm |
Lực nén điện cực tối đa |
Tầm vươn điện cực |
Trọng lượng |
Kích thước |
pha/V 50/60 Hz |
kW |
kW 50% |
Amax |
V |
% |
mm |
daN |
mm |
Kg |
mm |
|
INVERSPOTTER 12000 |
3/400 |
75 |
25 |
11000 |
14 |
5 |
3+3 |
170 |
900x600x1100 |
||
DIGITAL CAR SPOTTER 5500 PLUS |
1/400 |
11 |
3 |
3000 |
5,4 |
3 |
1,5+1,5 |
30 |
390x260x225 |
||
DIGITAL SPOTTER 7000 |
1/400 |
27,3 |
6,7 |
4500 |
8,6 |
3 |
1,5+1,5 |
50 |
520x380x885 |
||
DIGITAL SPOTTER 9000 |
1/400 |
40 |
13 |
7000 |
8,6 |
5,5 |
3+3 |
82 |
760x540x1060 |
||
MODULAR 20/TI |
1/230 |
6 |
1,2 |
3800 |
2 |
1,5 |
1+1 |
10 |
440x100x185 |
||
DIGITAL MODULAR 230 |
1/230 |
13 |
2,3 |
6300 |
2,5 |
1,5 |
2+2 |
10,3 |
440x100x185 |
||
DIGITAL MODULAR 400 |
1/400 |
13 |
2,3 |
6300 |
2,5 |
1,5 |
2+2 |
10 |
440x100x185 |
||
PTE 18 |
1/400 |
15,4 |
10,5 |
9700 |
2,6 |
15 |
3+3 |
150 |
330 |
104 |
790x320x1280 |
PTE 28 |
1/400 |
42 |
17,5 |
16400 |
4,2 |
5,5 |
5+5 |
220 |
330 |
141 |
790x320x1280 |
PCP 18 |
1/400 |
15,4 |
10,5 |
9700 |
2,6 |
15 |
3+3 |
150 |
330 |
109 |
790x320x1280 |
PCP 28 |
1/400 |
42 |
17,5 |
16400 |
4,2 |
5,5 |
5+5 |
220 |
330 |
145 |
790x320x1280 |