Mô tả sản phẩm: Trạm bê tông nhựa nóng Transinco 120 T/h
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TRẠM TRỘN BTNN CÔNG SUẤT 110-120T/H
( KÝ HIỆU TCB - 1550 CK )
- LOẠI TRẠM : BÁN CƠ ĐỘNG .
- KIỂU TRỘN : CƯỠNG BỨC - CHU KỲ - TỰ ĐỘNG.
- CÔNG SUẤT: 110-120 T/H.
- CÔNG SUẤT TIÊU THỤ ĐIỆN: 300 KW
- Hệ thống chống sét bảo đảm: ≤ 2 ôm
- Đáp ứng yêu cầu môi trường, tiêu chuẩn sản phẩm, an toàn lao động.
- Hệ thống điều khiển tự động hiện đại nhất.
I. Phễu cấp liệu:
- Có hệ thống điều khiển từ ca bin để có thể thay đổi tốc độ băng tải đảm bảo thay đổi được cấp liệu tương ứng với các thành phần mác thăm theo yêu cầu.
1 Số lượng : 04 phễu (dung tích 6m3/phễu)
2 Đầm rung : 1,1kw x 04 bộ. Của TQ
3 Băng tải định lượng : 04 bộ
- Băng tải cao su B400 x 1000mm đúc liền
- Động cơ liền giảm tốc: 1,5 kw của EU hoặc G7
- Năng suất : 50 T/h.
- Hệ thống điều chỉnh vô cấp từ xa, Hàn Quốc: 04 bộ.
- Sàng chắn vật liệu đá to: 4 x 6
II. Băng tải cấp liệu ngang+ sàng sơ bộ:
1- Băng tải cấp liệu ngang : 01 bộ .
- Đảm bảo băng tải cao su không chạy lệch khi có tải và khi không có tải.
- Năng suất: 140T/h, chiều dài 14 m.
- Băng tải cao su B 800
- Động cơ liền giảm tốc: 7,5 kw của EU hoặc G7
2- Sàng sơ bộ : 01 bộ
- Sàng rung sơ bộ trước khi đưa vật liệu qua băng tải nghiêng:
- Nhằm loại bỏ đá quá cở trước khi cung cấp vật liệu vào hệ thống sấy,
- Nhằm tiết kiệm nhiên liệu đốt.
III. Băng tải cấp liệu nghiêng : 01bộ
- Đảm bảo khi chạy băng không bị xô lệch khi không tải và có tải. Vật liệu cấp vào tang sấy gọn gành.
1 Năng suất: 140T/h, chiều dài 8 m.
2 Băng tải cao su B800
3 Động cơ liền giảm tốc: 7,5kw của EU hoặc G7
IV. Tang sấy:
- Có các cánh nâng vật liệu độ dốc 4độ, hơi nước và bụi theo đường hút bụi lọc khô và ướt, còn vật liệu sạch được rót vào băng gầu nóng.
- Loại : Hình trụ nghiêng, thép chịu nhiệt, chịu mài mòn A515 của Hàn Quốc, vỏ bọc cách nhiệt dày 50mm và vỏ bảo vệ bằng thép INOX.
1 Công suất 140T/h với độ ẩm đất đá 4%.
2 Kích thước : Đường kính 2000 x chiều dài 7500 x Chiều dày 12mm.
3 Hệ thống truyền động tang sấy bằng 04 động cơ 11Kw
4 Hộp giảm tốc : 4 bộ của hãng Siti
V. Đầu đốt tang sấy: Của ITALIA Chuyên dùng để sản xuất bê tông nhựa nóng, hệ thống điều kiển tự động đồng bộ.
- Tiêu thụ nhiên liệu: 700lít dầu FO/h.
- Điều khiển vô cấp, tự động theo chương trình, được điều khiển từ xa.
- Tủ điều khiển tự động khống chế nhiệt độ rang.
- Đảm bảo an toàn. Tiếng ồn thấp
VI. Hệ thống lọc bụi: đảm bảo tiêu chuẩn môi trường
1 Bộ phận lọc bụi khô: Xiclô F2350 x L6500 : 01 bộ
2 Bộ phận lọc bụi ướt:
- Xiclô 1: F1350 x L3720.
- Xiclô 1: F2260 x L5600.(Xiclo 2)
3 Quạt gió : Cân bằng động tốt, không rung. Cánh thẳng hiệu sức cao, chịu mài mòn, dễ làm vệ sinh.
- Công suất: 750 m3/p x 350 mmAq.
- Động cơ: 75kw x 4P . Của VIHEM hệ thống khởi động sao tam giác.
4 Bơm nước dập bụi: 600l/p - Động cơ 11 kw.
5 Ống khói: Cao 20.000mm x Đường kính 1050mm.
VII. Băng gầu nóng: 01 bộ
- Xích điều chỉnh được, không căng hoặc chùng quá, băng gầu làm bằng thép chịu nhiệt chống mài mòn.
1. Loại: Thang xích thẳng đứng.
2. Công suất: 140T/h.
3. Động cơ liền giảm tốc: 15kw của EU hoặc G7
4. Xích tải: T100 của Nhật Bản .
VIII. Sàng rung: VIBRATING SCREEN Sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc, chuyên dùng cho trạm trộn bê tông nhựa,
1 Model: BAMP - 1600
2 Loại 4 tầng.
3 Công suất: 160T/h.
4 Kích thước lọt mắt sàng: 5mm//12.7mm/19mm/25,4mm.
5 Lưới sàng bàng thép hợp kim chịu mài mòn .
6 Hệ thống bôi trơn tuần hoàn.
7 Giảm chấn hướng rung được xác định, hiệu suất sang cao, có hệ thống chống truyền rung động sang các bộ phận khác của trạm và không ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động, đảm bảo về môi trường.
IX. Hệ tháp phễu: Mạch vòng khép kín giúp cho việc điều khiển cốt liệu đầu vào và đầu ra hợp lý, tiết kiệm, hiệu quả kinh tế cao.
- Loại 4 buồng.
- Trang bị : Sensor LEVEL SWITCH, bộ báo tràn cốt liệu của Hàn Quốc .
- Tổng dung tích: 16m3.
- Có các cừa xả tự động cốt liệu loại và thừa.
- Có cửa thuận tiện để lấy mẫu vật liệu khi có giám sát kiểm tra tại bất kỳ điểm nào.
X. Hệ thống cân: Đầu cân của Kely (10 đầu cân). Theo tiêu chuẩn Châu Âu. Đầu cân là loại chịu hóa chất, môi trường khắc nghiệt
Cân cốt liệu (cát, đá các loại):
- Loại: cân điện tử hiện số.Số lượng 04 đầu cân.
- Phạm vi cân: Max 2000 kg, min 1kg, sai số ≤ 3%
- Phễu cân: 1,8m3.
- Thời gian cân nhanh, có bù trừ tự động .
Cân nhựa:
- Loại: cân điện tử hiện số.Số lượng 03 đầu cân.
- Phạm vi cân: Max 300 kg, min 0,1kg sai số ≤ 1%
- Phễu cân: 0,5m3.
- Thời gian cân nhanh, có bù trừ tự động
Cân phụ gia:
- Loại: cân điện tử hiện số.Số lượng 03 đầu cân.
- Phạm vi cân: Max 300 kg, min 0,1kg sai số ≤ 1%
- Phễu cân: 0,5 m3.
- Thời gian cân nhanh, có bù trừ tự động
XI. Hệ thống trộn: Chất lượng hoàn hảo, đồng nhất.
- Thùng trộn: Loại trộn cưỡng bức chu kỳ - 2 trục
- Công suất trộn: 1500 kg/mẻ.
- Động cơ liền giảm tốc: 30kw x 2 bộ của EU hoặc G7.
- Xi lanh mở đáy bằng khí nén nhập của Hàn Quốc (02 xilanh, cửa lật nhanh).
- Tấm lát, bàn tay trộn bằng thép chịu mài mòn G13. Cấp thêm 01 bộ tấm lát ,bàn tay trộn
- Bơm phun nhựa và thanh phun : loại chuyên dùng
- Loại: Bơm 2 lớp - bảo ôn bằng dầu nóng.
- Công suất: 500L/p của Hàn Quốc.
- Động cơ: 7,5 kw x 4P .
XII. Thiết bị nạp phụ gia: Tự động hoàn toàn ( nạp và hồi), khép kín bảo đảm môi trường.
Băng gầu phụ gia:
- Loại : Thang xích - thẳng đứng .
-Công suất: 30T/h.
-Động cơ liền giảm tốc: 4kw của EU hoặc G7
-Xích tải : T100 của Nhật Bản.
Vít tải phụ gia - 02bộ
-Đường kính: 220mm
-Chiều dài: 1600mm
-Động cơ liền giảm tốc: 2,2 kw của EU hoặc G7
-Xi lô chứa phụ gia: Dung tích: 10 m³
XIII. Hệ thống khí nén : đảm bảo đóng mỡ các cửa cân thành phần, cửa xả thảm và an toàn.
Máy nén khí: Máy nén khí công nghiệp Fuseng của Đài Loan.
-Công suất; 1200 l/p.
-Động cơ: 7,5kw x 4P
-Áp suất đến: 8kG/cm2.
Các xilanh và van điện khí: Nhập khẩu đồng bộ .
Ống dẫn khí chính bằng thép mạ kèm và ống dẫn khí cút nối đến xi lanh, van là loại tiêu chuẩn chịu áp lực cao.
Hệ khí nén còn cung cấp làm vệ sinh các đầu cân và bảo dưỡng máy.
XIV. Hệ thống cung cấp nhựa: Toàn bộ hệ thống ống có 2 lớp vỏ để xông dầu sấy.
1. Bơm nhựa tuần hoàn:
-Loại: bơm nhựa chuyên dùng 2 lớp bảo ôn bằng dầu nóng.
-Công suất: 500l/p của Hàn Quốc.
-Động cơ: 7,5kw x4P .
XV. Hệ thống nấu nhựa gián tiếp: Có hệ thống bảo ôn toàn bộ hệ thống ở ngoài để đảm bảo không mất nhiệt. Đảm bảo nhiệt độ thời gian gia nhiệt nhanh, tiết kiệm nhiên liệu.
Hệ thống điều khiển và kiểm soát tự động duy trì nhiệt độ từ 160 ÷ 180 độ C ( tự động tắt đầu đốt khi ở nhiệt độ cao, tự động bật đầu đốt khi ở nhiệt độ thấp). Bảo bảo an toàn tuyệt đối vì có hệ thống an toàn khi nhiệt độ quá 200 độ C và khi dầu không đủ khối lượng
Tủ điều khiển nhiệt tự động liên tục 24/24.
Đường ống nhựa và dầu nóng thiết kế theo tiêu chuẩn,
1. Hệ thống nấu dầu truyền nhiệt.
. Hệ thống nấu dầu bằng đầu đốt: Theo công nghệ chế tạo Hàn Quốc
a. Bồn nấu dầu nóng:
- Model: OHB - 31
- Công suất: 860.000Kcal/h.
b. Bơm dầu nóng tuần hoàn: của Hàn Quốc.
- Loại: bơm ly tâm .
- Công suất: 650l/p của Hàn Quốc.
- Động cơ: 7,5kw x 2P .
c. Đầu đốt đốt dầu Của ITALIA: Hệ thống điều khiển tự động
+ Tiêu hao nhiên liệu: 45 kg dầu DO/h.
+ Chế độ điều khiển 2 cấp.
2. Bồn nấu nhựa lỏng (Thùng nấu nhựa tinh):
. Loại dung tích 30 m3 :0 2bộ.
- Loại: Hình trụ tròn.
- Có vỏ bảo ôn.
Tổng dung tích hai thùng là : 60 m3
XVI. Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Tạo thành mạch vòng để tiết kiệm năng lượng và nhiên liệu
1. Thùng chứa nhiên liệu dầu DO:
-Loại: Hình trụ tròn.
-Tổng dung tích: 1200 lít có bộ lọc tạp chất
2. Thùng chứa nhiên liệu dầu FO:
. Loại dung tích 20 m3 :0 1bộ.
-Loại: Hình trụ tròn.
- Có bộ lọc tạp chất
XVII. Hệ thống điều khiển:
1. Hệ điện - Cabin:
a/ Cabin:
Vỏ ngoài tôn, giữa là xốp cách nhiệt, trong bọc tấm nhựa được chế tạo dưới hình thức cách nhiệt, cách âm nội thất đẹp. Sàn trải táp luy cao su cách điện.
Máy điều hoà nhiệt độ 12.000 BTU.
b/ Hệ điện động lực: Tủ điện công nghiệp có hệ thống bảo vệ trang thiết bị cho mỗi động cơ, đảm bảo an toàn lao động.
- Các khởi động từ, áptômát, công tắt tơ, rơle nhiệt của Hàn Quốc, trang bị đồng hồ ampe kế cho từng động cơ.
- Dây cáp điện của Hàn Quốc.
- Có hệ thống đồng hồ đo điện áp pha, đo dòng điện công tác. Ampe kế, tần số kế của nguồn điện chính, và bộ bảo vệ tự động chống mất pha
- Các điểm đo nhiệt độ: Vật liệu, nhựa, dầu FO, dầu truyền nhiệt,…
- Được lắp ráp thích hợp với việc sử dụng điện lưới hoặc máy phát.
- Tủ điều khiển tự động đầu đốt rang sấy nhập đồng bộ với đầu đốt, khống chế nhiệt độ rang sấy vật liệu, điều khiển trong buồn cabin.
- Bàn điều khiển điện tử -tự động với hệ thống điều khiển hiên đại.
2. Hệ thống điều khiển và hiển thị cân: Theo cấu trúc PC + PLC + TP177: Máy tính Mô phỏng quá trình cân – trộn, trang thái làm việc các động cơ điện, hiển thị các số liệu cân, nhiệt độ, các thông báo hướng dẫn trên màng hình PC.
- Xử lý tín hiệu từ đầu đo cân và tính toán khối lượng tức thời của các cân.
- Tự động “ zẻo” bì cân trách sai số bám dính của cốt liệu.
- Điều khiển 6 thành phần định lượng có tự đọng bù khối lượng dòng liệu trễ.
- Tự động điều khiển chu trình nạp – hồi – cân phụ gia tuần hoàn khép kín.
- Tự động kiễm soát số mẽ theo từng mác bê tông nhựa nóng cho trước.
- Tùy ý đặt thời gian trộn, tùy ý đặt thời gian xả.
a/ Hệ thống điều khiển được thiết kế, lắp ráp gồm 02 hệ thống điều khiển tự động hoạt động sông song độc lập đảm bảo trạm hoạt động trong mọi tình huống. cấu hình thiết bị có mã khóa bảo vệ an toàn hệ thống.
+ Hệ thống điều khiển thứ nhất: PLC + PC +Printer.
(Programmable Logic Cotrol + Personal Computer + Printer ).
+ Hệ thống điều khiển thứ hai: PLC + TP177 + Printer.
(Programmable Logic Cotrol +Touch Departure + Printer ).
Trong đó PLC dùng loại S7-200 của SIEMEN - CHLB Đức với tốc độ xử lý cao.
- Phần hiển thị chính gồm có:
+ Màn hình số chính : Hiển thị số liệu và biểu diễn toàn bộ quá trình định lượng tự động .
+ Màn hình cảm ứng TP 177 của SIEMEN - CHLB Đức được trang bị sử dụng thêm khi cần thiết.
- Chế độ điều khiển: Thực hiện ở 3 chế độ điều khiển độc lập:
+ Chế độ tự động hoàn toàn là chế độ hoạt động thường xuyên.
+ Chế độ điều khiển bán tự động.
+ Chế độ ấn nút bằng tay.
- Việc chuyển đổi các chế độ thực hiện thuận thiện nhanh chóng qua 1 nút ấn
- Chế độ lưu trữ và quản lý số liệu:
+ Đặt trước 9999 mác thảm BTNN khác nhau trong máy tính.
+ Lưu trữ các số liệu mẻ thảm BTNN trong thời gian dài .
+ Thống kê khối lượng thảm theo ngày, theo tháng.
- Máy in Laser.in đầy đủ mọi thông số của mẻ thảm.
b/ Hệ thống cân điện tử: trang bị 10 đầu cân (Load Cell).
Cân cốt liệu : 4 đầu cân.
Cân phụ gia : 3 đầu cân.
Cân nhựa : 3 đầu cân.
- Các đầu cân là loại chịu hoá chất và không ảnh hưởng tác động của môi trường khắc nghiệt.
c/ Hệ thống chuyển đổi điện tử biến tần CD.
- Thực hiện điều khiển từ xa và khống chế thành phần vật liệu đầu vào.
XVIII. Hệ thống chống sét: Đảm bảo tiêu chuẩn TCVN
XIX. Hệ thống móng:
- Sử dụng móng thép nổi đặt trực tiếp trên nền đất (được lu lèn sơ bộ 3 -5 kG/cm2) tăng tính cơ động của trạm.
- Chân tháp được chế tạo bằng phương pháp dập đảm bảo kỹ thuật, mỹ thuật công nghiệp
- Trạm được láp ráp theo dạng MODUL dễ tháo lắp vận chuyển theo Nghị định 36CP của Chính Phủ, bảo đảm độ vững chắc với áp lực gió cấp 12.
XX Vận chuyển, lắp đặt, vận hành thiết bị và chuyển giao công nghệ:
Gồm vận chuyển toàn bộ thiết bị đến mặt bằng lắp đặt của khách hàng, lắp đặt hoàn chỉnh thiết bị, vận hành có tải và chuyển giao công nghệ cho khách hàng