Mô tả sản phẩm: Camera IP Secumax SM-C09
Camera IP Secumax SM-C09
Camera IP Secumax SM-C09 có tính năng kết nối qua điện thoại thông minh iPhone, Android bằng cách quét mã QR ở mặt dưới của camera. Bỏ qua sự cần thiết phải truy cập chuyển tiếp NAT port router, FI9821P có thể được cài đặt cấu hình dễ dàng bởi bất cứ ai, ngay cả những người có rất ít kinh nghiệm IT.
Cài đặt đơn giản, dễ dàng nhanh chóng
Camera tích hợp công nghệ “Plug & Play” giúp cài đặt đơn giản hơn phù hợp với người sử dụng, giao diện thân thiện, rõ ràng. Thiết bị sẽ hoạt động độc lập không phụ thuộc vào bất kỳ máy tính hay đầu ghi hình. Khách hàng có thể được kỹ thuật viên hỗ trợ cài đặt từ bất cứ nơi nào qua chương trình Team Viewer.
Sản phẩm camera quan sát không dây phổ biến nhất thế giới
Camera là sản phẩm bán chạy và được các thị trường lớn trên thế giới như Mỹ và EU sử dụng rộng rãi. Và tại Việt Nam đây cũng chính là sản phẩm được nhiều người tiêu dùng lựa chọn nhất để phục vụ rất nhiều nhu cầu; từ xem em bé ngủ yên bình trong cái nôi, giám sát những người chăm sóc cha mẹ già hay quản lý nhân viên từ xa.
Tích hợp công nghệ hiện đại Camera IP được trang bị ống kính 1.0 Megapixel chuẩn hình ảnh HD cho hình ảnh sắc nét, rõ ràng. Bên cạnh đó, được tích hợp chip IR-cut mang đến màu sắc trung thực, sáng đẹp tạo cảm giác như thật cho người xem. Ngoài ra, với chức năng phát hiện chuyển động và gửi email cảnh báo sẽ là trợ thủ đắc lực cho bạn khi cần cập nhật những sự kiện quan trọng.
Lắp trong nhà hoặc ngoài trời
- Xoay 300 độ ngang, 120 độ dọc
- Âm thanh 2 chiều
- Dễ dàng lắp đặt
- Kết nối tivi, điện thoại
- Tầm nhìn ban đêm lên đến 8m
Thông số kỹ thuật
Đặc điểm kỹ thuật
|
||
Cảm biến hình ảnh
|
Cảm biến hình ảnh
|
Cảm biến màu CMOS
|
Độ phân giải màn hình hiển thị
|
1280*720 Pixels(1.0 Mega Pixels)
|
|
Ống kính
|
f: 3.6mm, F:1.8 (IR Lens)
|
|
Chiếu sáng
|
Hồng ngoại LED trên
|
|
Ống kính
|
Loại ống kính
|
Óng Kính Lens
|
Góc nhìn
|
60
|
|
Audio
|
Đầu vào
|
Microphone
|
Đầu ra
|
Loa với jack âm thanh
|
|
Âm thanh nén
|
ADPCM
|
|
Video
|
Nén ảnh
|
H.264
|
Hình ảnh
|
30fps(720P), 30fps(VGA), 30fps(QVGA)
|
|
Chế độ ban đêm
|
Tự động thay đổi với IR - CUT di động
|
|
Nghị quyết
|
1280 x 720(720P),640 x 480(VGA), 320 x 240(QVGA)
|
|
Gương hình ảnh
|
Ngang dọc
|
|
Tần số ánh sáng
|
50Hz , 60Hz
|
|
Thông sốVideo
|
Độ sáng,Tương phản
sắc
|
|
Giao tiếp
|
WIFI
|
802.11g/b/n
|
Thư được hỗ trợ
|
HTTP, TCP/IP, UDP, SMTP, DHCP, P2P, UPnP
|
|
|
One 10/100Mbps RJ-45
|
|
Thể chất
|
góc
|
Ngang : 350 ° & dọc : 90 °
|
Ánh sáng hồng ngoại
|
11pcs IR -LED , Night khả năng hiển thị lên đến 10 mét
|
|
kích thước
|
122 (L) x 100 (W) x 113 mm(H)
|
|
Tổng trọng lượng
|
500g
|
|
Khối lượng tịnh
|
252g
|
|
Nguồn
|
Nguồn Cung cấp
|
DC 5V/2.0A
|
Nguồn tiêu thụ
|
7 Watts (Max.)
|
|
Môi trường
|
Hoạt động
|
-10° ~ 45°C
|
Độ ẩm hoạt động
|
20% ~ 85%
|
|
lưu trữ
|
-10°C ~ 60°
|
|
Độ ẩm lưu trữ
|
0% ~ 90%
|
|
Yêu cầu PC
|
CPU
|
2.0GHZ or above (suggested 3.0GHz)
|
GPU
|
256MB or above (suggested 1.0GHz)
|
|
Card màn hình
|
64M trở lên
|
|
Hỗ trợ các hệ điều hành
|
Windows XP/win7/win8/Mac
|
|
Bộ nhớ
|
TF card/Computer/Phone
|
Hỗ Trỡ 32G
|
Chứng chỉ
|
CE, FCC, RoHS
|
|