Mô tả sản phẩm: Bộ kiểm tra cao áp VLF tích hợp chuẩn đoán Tan Delta HVA28/28TD
Các tính năng an toàn
- Bảo vệ ngắn mạch
- Bảo vệ hồi tiếp 50Hz 12kV
- Hiển thị trạng thái tất cả các chức năng an toàn và bản tin quan trọng.
- An toàn, dễ vận hành với chức năng tắt khẩn cấp và công tắc khóa chính.
- Mạch phóng điện tích hợp đầy đủ cho nối đất an toàn khối DUT (Device Under Test) sau khi đo kiểm.
- Khóa liên động khởi động zero.
- Công tắc điệáp zero.
Các tính năng vận hành
- Dụng cụ đo kiểm cap áp nhỏ nhất, nhẹ nhất và được cải tiến nhất, phù hợp với nhiều ứng dụng.
- Bao gồm các kiểu VLF (0.1Hz), DC (±), điều vị lỗi cáp (burning), và đo kiểm sheath/jacket.
- VLF: sự thay thế đã được chứng minh và chấp nhận cho đo kiểm DC hipot hoặc “proof” đối với các cáp cách điện rắn như XLPE và EPR.
- Trình tự kiểm tra cáp hoàn toàn tự động hoặc thủ công tương thích với các chuẩn/hướng dẫn quốc tế như IEEE 400.2, VDE
- 0276, CENELEC, HD620 S1, NEN 3620, SANS 10198 và IEC 60060-3.
- Đạt được tất cả các yêu cầu đo kiểm cáp của bạn.
- Dạng sóng đầu ra hình sin đối xứng, độc lập tải trong phạm vi toàn dải.
- Hiển thị thời gian thực dạng sóng đầu ra thục tế.
- Giao tiếp người dùng dễ sử dụng, gọn, được hướng dẫn, đèn nền rộng.
- Thiết kế chắc chắn, một khối có tính linh động.
- Dựng lượng tảu đầu ra lớn (lên tới 12μF)
- Đo điện dung tải tự động và tích hợp với lựa chọn tần số tối ưu.
- Lưu kết quả đo để truy hồi lại hoặc tải về máy tính.
- Không có tiếp xúc dầu hoặc hồ quang mà cần bảo dưỡng thường xuyên.
- Bảo vệ ngắn mạch với sự điều tiết quản lý hồ quang tích cực tránh được việc hoán đổi thiết bị đo kiểm HV thông thường khi xảy ra hỏng cách điện.
Các ứng dụng
- Các cáp: XLPE, PE, EPR, PILC…
- Các tụ điện
- Các công tắc chuyển mạch.
- Các biến áp.
- Các máy quay (IEE 433)
- Các bộ cách điện.
- Các ống lót.
Thiết kế
HVA28/28-TD là bộ dụng cụ đo kiểm VLF vô cùng gọn nhẹ (14 kg).
- HVA28-TD có các chuẩn đoán Tan Delta (TD) tích hợp.
- HVA28 / HVA28-TD được bảo vệ bằng thùng đựng kín nước, chống sức ép và chống bụi bẩn (IP67).
- HVA28 / HVA28-TD cung cấp trình tự đo cộng với chuẩn đoán thủ công hoặc tự động và màn hình màu lớn đơn giản hóa sự hoạt động.
- HVA28 / HVA28-TD có cả tính năng phóng điện điện tử và cơ học thiết bị được kiểm tra, một hệ thống bảo vệ hồi tiếp 12kV và một chu kỳ làm việc không giới hạn (hệ thống làm khô – không sử dụng dầu) hoàn tất công việc của hệ thống HV này.
- Ngoài đầu ra VLF tần số biến đổi, người vận hành cũng có thể lựa chọn các kiểu đầu ra đo kiểm lớp bọc hoặc vỏ cáp và DC phân cực kép.
- Điện áp, dòng điện, điện dung, điện trở và thời gian đo được hiển thị và ghi lại.
- Dụng cụ có thể lập trình dễ dàng cho phép người vận hành thiết lập hoặc chọn trình tự đo ở kiểu tự động hay thủ công.
- HVA28 có khả năng đo 0.5μF (xấp xỉ 1500m độ dài cáp) ở 0.1Hz và 23kV rms. Tần số đầu ra cũng có thể được giảm cho phép các tải điện dung lớn hơn được đo kiểm. Ở 0.02Hz, gần 7620m cáp có thể được kiểm tra.
- Để hỗ trợ người vận hành, dụng cụ sẽ tự động tính toán tần số tối ưu được chọn đối với các tải lớn hơn.
- Dạng sóng đầu ra độc lập tải, đối xứng tránh được các ảnh hưởng tích không gian có khả năng phá hủy gây bởi sự phân cực DC xảy ra trong các cáp quá tuổi như XLPE/PE/EPR, khiến chúng hỏng sớm khi tiếp xúc với điện cáp cao DC thông thường hoặc dụng cụ đo với dạng sóng đầu ra không đối xứng lớn.
- Khi có đánh thủng xảy ra trong khi đo, điện áp thực mà tại đó xảy ra đánh thủng được hiển thị và ghi lại. Nếu việc burning cáp (điều tiết lỗi cáp) được kích hoạt, trở kháng do lỗi có thể được điều tiết để cho phép áp dụng các kỹ thuật định vị lỗi dễ dàng hơn.
- Các kết quả được lưu trong bộ nhớ onboard của dụng cụ cho phép dễ dàng truy xuất và tải về máy tính hoặc ổ USB.
Điện áp đầu vào |
100 – 240 V 50/60 Hz (400 VA) |
|
Điện áp đầu ra |
Hình sin: 0 – 28 kV peak, 20 kV rms DC: ± 0 – 28 kV Sóng vuông: 28 kV |
Độ chính xác: ± 1 % Độ phân giải: 0,1kV |
Dòng điện ra |
0 – 20 mA (độ phân giải 1 μA) Độ chính xác: ± 1 % |
|
Dải điện trở |
0.1 MΩ ….5 GΩ |
|
Tần số đầu ra |
0.01….0.1 Hz bước 0.01 Hz (mặc định 0.1Hz) – tự động lựa chọn tần số |
|
Tải đầu ra |
0.5 μF @ 0.1 Hz @ 20kV rms 5.0 μF @ 0.01 Hz @ 20 kV rms |
Điện dung tối đa* 10.0 μF * ở tần số và điện áp thấp hơn |
Kiểm tra vỏ bọc |
Unmax 10 kV Khoảng thời gian 1– 15 phút |
Đảo dòng 0.1 mA – 5.0 mA |
Định vị lỗi vỏ bọc |
Unmax 10 kV Khoảng thời gian 1– 60 phút |
Xung/chu kỳ: 1:3/4 s, 1:5/4 s, 1:5/6 s, 1:9/6 s |
Các kiểu đầu ra |
AC (VLF) đối xứng và độc lập tải qua toàn thang. DC (phân cực dương hay âm) |
Kiểu Burn/Fault Condition hay Fault Trip Kiểm tra jacket/sheath |
Bảo vệ |
Bảo vệ hồi tiếp 50 Hz 12 kV/thiết bị phóng điện kép (bên trong) |
|
Bộ nhớ |
Lưu 50 bản ghi phép đo |
|
Đo |
Điện áp và dòng điện (RMS thực và/hoặc đỉnh), điện dung, điện trở, thời gian, điện áp phóng điện bề mặt. |
|
Độ chính xác tối ưu phép đo TD |
± 1 x 10-4 |
|
Hiệu suất |
Liên tục – không giới hnaj nhiệt đối với thời gian vận hành. |
|
Cáp HV |
5m với kẹp cá sấu ở cuối |
|
Giao tiếp máy tính |
Bluetooth – chuẩn, USB – chuẩn |
|
Nhiệt độ |
Bảo quản: -25°C to + 70°C, Vận hành: -5°C to + 45°C |
|
Kích thước (LxWxH) |
Thùng đựng peli 1430; 430 x 240 x 340 mm |
|
Khối lượng |
14 kg |
Bộ dụng cụ phân phối chuẩn bao gồm:
- Hệ thống đo kiểm HVA28 / HVA28TD
- Cáp HV 5m
- Cáp nối đất
- Thẻ nhớ USB
- Phần mềm điều khiển trung tâm HVA
- HDSD