Mô tả sản phẩm: Xe máy Yamaha Acruzo Deluxe 2019 (Xanh dương)
Xe máy Yamaha Acruzo Deluxe 2019 (Xanh dương)
Yamaha Acruzo có thể tích cốp xe lên đến 37 lít, có thể chứa 3 nón bảo hiểm, túi xách và nhiều vật dụng khác. Tiện lợi cho nhiều mục đích : Đi làm, đi chơi, mua sắm hay việc di chuyển hàng ngày cùng gia đình.
Mặt nạ tạo hình chữ V đầy tinh tế và được mạ Chrome sắc sảo, Cụm đèn LED hiện đại kết hợp với tấm ốp cao cấp.
Mặt đồng hồ điện tử thiết kế màn hình LCD cao cấp , hiển thị đầy đủ thông tin cần thiết cho người sử dụng như: đồng hồ điện tử báo giờ giúp người dùng biết thời gian hiện tại, đồng hồ báo xăng, đồng hồ đo hành trình, cảnh báo cho khách hàng thay nhớt
Chân chống bên có chức năng ngăn động cơ khởi động khi chưa được gạt lên, giúp nâng cao khả năng an toàn khi chạy xe.
Nắp bình xăng được đặt phía trước đối xứng với ổ khóa chính, dễ dàng đổ xăng mà không cần phải xuống xe hay mở yên xe như các dòng xe cũ.
Ổ khóa đa chức năng tích hợp khóa cổ, khóa từ, mở cốp xe, nắp đậy ổ khóa. Tạo sự tiện lợi và an toàn hơn cho người sử dụng. Đặc biệt với ổ khóa đa năng này người dùng có thể mở cốp bằng 3 cách: khi xe đang khóa cổ, đang nổ máy hay tắt máy đều mở cốp được.
Yamaha Acruzo sở hữu hệ thống khóa định vị (Chỉ có ở các phiên bản Deluxe) chỉ cần 1 động tác bấm, đèn xi-nhan sẽ nhấp nháy và phát ra âm thanh, giúp bạn có thể dễ dàng tìm vị trí xe trong bãi đỗ.
Bên cạnh đó trọng lượng xe Yamaha Acruzo khá nhẹ (99kg) kết hợp động cơ Blue Core thế hệ mới tiết kiệm nguyên liệu, thân tiện môi trường, và không gây tiếng ồn phù hợp với đô thị hiện đại.
Thông số kỹ thuật
Động cơ | |
Loại | SOHC, 4 thì, 2 van, làm mát bằng không khí |
Đường kính và hành trình piston | 52,4 mm × 57,9 mm |
Mô men cực đại | 9,7 N·m (0,99 kgf·m) / 5.000 vòng/phút |
Dung tích bình xăng | 5.5L |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Tỷ số nén | 11.0:1 |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử - FI |
Tỷ số truyền động | 2,219 - 0,749 |
Dung tích xy lanh (CC) | 125 cm3 |
Công suất tối đa | 6,1 kW (8,3 PS) / 6.500 vòng/phút |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Hệ thống đánh lửa | TCI Kỹ thuật số |
Kiểu hệ thống truyền lực | Dây đai V tự động |
Khung xe | |
Loại khung | Khung ống thép |
Phanh sau | Phanh thường |
Giảm xóc trước | Phuộc nhún |
Độ lệch phương trục lái | 26,50° / 81 mm |
Lốp trước | 90/90-12 |
Giảm xóc sau | Giảm chấn dầu và lò xo |
Phanh trước | Đĩa thủy lực |
Lốp sau | 100/90-10 |
Đèn trước | 12V 35/35W × 1 (Hệ thống đèn halogen) |
Kích thước | |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1.805mm × 685mm × 1.145mm |
Độ cao gầm xe | 125mm |
Độ cao yên xe | 785mm |
Trọng lượng ướt | 99kg |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.275mm |
Ngăn chứa đồ (lít) | 37 |
Bảo hành | |
Thời gian bảo hành | 3 năm/ 30.000 km (Tùy điều kiện nào đến trước) |