Mô tả sản phẩm: Xe máy Suzuki Revo vành đúc thắng đĩa 2018 (Đỏ)
Suzuki revo 110cc 2018 giá bao nhiêu là mẫu xe số giá rẻ tốt nhất được các bạn trẻ yêu thích lựa chọn cho nhu cầu đi lại của bản thân, nhất là những sinh viên. Suzuki revo 2018 có nhiều cải tiến về kiểu dáng mang tính chất hiện đại phù hợp với mật độ giao thông đông đúc ở các đô thị. Đồng thời Suzuki Revo có mức tiêu hao nhiên liệu thấp, đáp ứng được nhu cầu tiết kiệm của người tiêu dùng hiện nay nên rất được ưa chuộng.
Revo, tên gọi Revo (Revolution – Cuộc cách mạng) thực sự là một cải tiến lớn về mẫu mã với kiểu dáng, năng động và thời trang. Dáng xe thon gọn khỏe khoắn, linh hoạt, phù hợp với mật độ giao thông đông đúc ở các đô thị. Đặc biệt, đèn xi nhan được tách biệt khỏi đèn pha đã mang lại cho Suzuki Revo nét cá tính riêng.
Một trong những cách tân nổi bật nhất của Revo là động cơ 4 thì, 110 phân khối mạnh mẽ với bộ giảm thanh và hệ thống sang số cải tiến giúp xe chạy êm và thoải mái đến bất ngờ. Suzuki Revo có mức tiêu hao nhiên liệu thấp, đáp ứng được nhu cầu tiết kiệm của người tiêu dùng khi mà giá nhiên liệu ngày càng cao.
Đèn trước thiết kế đa diện mang lại nét thanh gọn tinh tế cho đầu xe
Mặt đồng hồ thiết kế trẻ trung, hiện đại giúp người dùng dễ dàng nhận diện
Vành đúc hoạc hoa nan cho người dùng thỏa sức lựa chọn theo sở thích của bản thân
Thiết kế rộng rãi, tiện dụng giúp người dùng chứa những vật dụng hàng ngày
Động cơ 4 thì 110 phân khối mạnh mẽ hơn, vượt trội với bộ giản thanh và hệ thống sang số cải thiến
Đèn hậu thiết kế góc cạnh sáng rộng tạo điềm nhấn cho xe
3. Màu xe Suzuki Revo
Suzuki Revo phiên bản nan hoa.
Suzuki Revo phiên bản nan hoa màu trắng
Suzuki Revo phiên bản nan hoa màu đen
Suzuki Revo phiên bản nan hoa màu đỏ
Suzuki Revo phiên bản vành đúc, phanh đĩa.
Suzuki Revo phiên bản vành đúc màu đỏ
Suzuki Revo phiên bản vành đúc màu đen
Suzuki Revo phiên bản vành đúc màu trắng
4. Thông số kỹ thuật Suzuki revo 2018
- Hãng sản xuất: SUZUKI
- Động cơ: 4 thì, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí, 2 van
- Dung tich xy lanh: 109cc
- Tỷ số nén: 9.5:1
- Hệ thống bôi trơn: Bơm dầu
- Bộ chế hoà khí: VM18
- Hệ thống đánh lửa: CDI
- Chiều dài (mm): 1920mm
- Chiều rộng (mm): 655mm
- Chiều cao (mm): 1055mm
- Độ cao yên xe: 765mm
- Trọng lượng: 101kg
- Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1225mm
- Khoảng cách gầm xe: 135mm
- Phanh trước: Thắng đĩa
- Phanh sau: Phanh đĩa
- Dung tích bình xăng: 4,3lít
- Bánh xe trước/ sau: 2.50-17 / 2.75-17