Mô tả sản phẩm: Monitor theo dõi bệnh nhân Infinium Omni K
Cấu hình bao gồm:
- 01 Máy chính đo 5 thông số (Nhiệt độ, NIBP, SpO2, ECG, nhịp thở)
- 01 Cảm biến SpO2
- 01 Bao đo huyết áp tay
- 01 Cảm biến nhiệt
- 01 Cáp ECG
- 01 Hướng dẫn sử dụng
Chi tiết kỹ thuật:
Các tiện ích chung
+ Màn hình màu 10.5 inch
+ Hiển thị 8 dạng sóng.
Cảnh báo: bằng âm thanh và hình ảnh.
+ Cảnh báo bất thường các thông số bệnh nhân.
+ Cảnh báo nguồn điện yếu
Máy in:
+ In nhiệt 3 kênh
+ Cỡ giấy in: Rộng 50mm.
+ Tốc độ in: 25mm/s, 50mm/s.
Điện tim (ECG):
+ Đầu vào: Cáp điện tim 5 điện cực chuẩn AAMI.
+ Các đạo trình: I, II, III, aVR, aVL, V, TEST.
+ Lựa chọn khuếch đại: tỉ lệ: x0.125, x0.5, x1, x2.
+ Chế độ lọc:
+ Chế độ chẩn đoán: 0.05-100Hz.
+ Chế độ hiển thị: 0.05-75Hz.
+ Chế độ mổ: 1-20Hz.
+ Dạng sóng điện tim: 7 kênh.
+ Điện áp cung cấp: 4000VAC, 50/60HZ.
+ Tốc độ quét: 12.5, 25, 50 và 100 mm/s (từ trái qua phải).
+ Dải hiển thị nhịp tim: 15-300bit/phút.
+ Độ chính xác: ±1% hoặc ±1bit/phút
+ Phạm vi đo: (-2mv) - (+2mv)
+ Phân tích chứng loạn nhịp: 13 dạng.
+ Cài đặt các ngưỡng cảnh báo:
+ Ngưỡng trên: 80 - 400bit/phút.
+ Ngưỡng dưới: 20 - 150 bit/phút.
Nhịp thở (RESP)
+ Phương pháp đo: Trở kháng RA-LL
+ Phạm vi: 0-120 nhịp/ phút.
+ Độ chính xác: ± 3 nhịp/phút.
+ Tốc độ quét: 12.5, 25, 50 và 100 mm/s (từ trái qua phải).
Huyết áp không xâm lấn (NIBP).
+ Công nghệ đo: tự động dao động tuần hoàn.
+ Bơm bao đo huyết áp:thời gian bơm nhỏ hơn 30s, áp lực 0-300mmHg (đối với người lớn).
+ Chu kì đo: AVE <40s.
+ Chu kì đo trong chế độ tự động: có thể cài đặt từ 2 phút – 4 giờ.
+ Tốc độ xung: 30-250 bit/phút.
Phạm vi đo
+ Chế độ người lớn và trẻ em:
+ SYS: 40-250mmHg.
+ DIA: 15-200mmHg.
+ Chế độ trẻ sơ sinh:
+ SYS: 40-135mmHg.
+ DIA: 15-100mmHg.
+ Phân mức: 1mmHg.
+ Độ chính xác:
+ Sai số trung bình lớn nhất: ±5mmHg.
+ Mức sai lệch quốc tế cho phép: 8mmHg.
Nhiệt độ(TEMP)
+ Phạm vi đo: 25-50ºC.
+ Chính xác: ±0.2ºC trong khoảng 25-34.9ºC.
±0.1ºC trong khoảng 35-39.9ºC.
±0.2ºC trong khoảng 40-44.9ºC.
±0.3ºC trong khoảng 45-50ºC.
+ Phân mức hiển thị: 0.1ºC.
+ Cài đặt giới hạn cảnh báo: giới hạn trên: 0-50ºC.
giới hạn dưới: 0-50ºC.
+ Có hai kênh nhiệt độ trên thân máy.
SPO2 (độ bão hòa ôxy trong máu).
+ Đo trong trạng thái bệnh nhân không vận động.
+ Phạm vị đo: 0-100%.
+ Độ chính xác: ±2% trong khoảng 70-100%, bệnh nhân không vận động.
±3% trong khoảng 70-100%, bệnh nhân vận động.
+ Cài đặt ngưỡng cảnh bảo:
+ Giới hạn trên: 70-100%.
+ Giới hạn dưới: 70-100%.
+ Đầu dò SpO2: Đèn LED đỏ bước sóng 660nm±5nm.
Đèn LED hồng ngoại bước sóng 940nm±10nm.
Huyết áp xâm lấn (IBP)- Tùy chọn
+ Phạm vi đo: 50-300mmHg.
+ Kênh: 2 kênh trên thân máy.
+ Đầu dò huyết áp: cảm biến 5µV/V/mmHg
+ Phạm vi trở kháng: 300-3000Ω
+ Vị trí đo: ART, PA, CVP, RAP, LAP, ICP
+ Đơn vị đo: có thể lựa chọn mmHg, kPa.
+ Phân mức: 1mmHg.
+ Độ chính xác: ±1mmHg hoặc 2%.
+ Phạm vi cảnh báo: có thể cài đặt từ: 10-300mmHg.
Nồng độ CO2 trong khí thở (ETCO2)- Tùy chọn
+ Phạm vi đo: 0-99mmHg.
+ Độ chính xác: ±2mmHg trong khoảng 0-38mmHg.
±5% trong khoảng 39-99mmHg cộng thêm 0.08% trên 1mmHg tính từ 38mmHg.
+ Tốc độ lấy mẫu: 50ml/phút.
+ Thời gian khởi tạo: 30s ± 5% ở trạng thái ổn định.
+ Tốc độ thở: 0-150 nhịp/phút.
+ Chế độ: người lớn, trẻ sơ sinh.