Mô tả sản phẩm: Xe tải 1 tấn TMT DFSK4110T
XE TẢI 1 TẤN TMT DFSK4110T | XE TẢI TMT DFSK4110T 1 TẤN MÁY XĂNG
Xe tải 1 tấn DFSK4110T được công ty cổ phần ô tô TMT nhập khẩu 3 cục từ Thái Lan và được lắp ráp trên dây chuyền CKD đạt chuẩn Châu Âu của nhà máy ô tô Cửu Long.Trong các sản phẩm xe tải thùng Cửu Long TMT sử dụng động cơ xăng không chì, thì nổi bật hơn cả là xe tải 1 tấn TMT DFSK4110T máy xăng. Xe tải 1 tấn TMT DFSK4110T sử dụng động cơ xăng không chì đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 cùng với đó là hệ thống ca bin rộng rãi, thùng bệ chắc chắn nên sẽ làm hài lòng được những người tiêu dùng khó tính nhất.
Ca bin xe tải 1 tấn TMT DFSK4110T rất rộng rãi thoải mái cho tài xế và phụ xe trọng quá trình vận chuyển hàng hóa. Các chi tiết được phối hợp rất khoa học, màu sắc hài hòa tạo cảm giác thoải mái cho người dùng.
Vô lăng 3 chấu rất chắc chắn, và được bao bọc một lớp nhựa mềm và chống bám dính vân tay rất mềm mại. Các chi tiết lắp ghép có đường nét rõ ràng và sắc sảo, đồng hồ hiển thị thông số rõ ràng.
Xe tải 1 tấn DFSK4110T sử dụng động cơ xăng EURO 4 phun nhiên liệu bằng điện tử với công nghệ tiên tiến nhất , 4 kỳ 4 xi alnh thẳng hàng. Dung tích xi lanh 1051 , công suất đạt 43kw tại thời điểm vòng tua máy 5.200 vòng / phút.
Thông số kỹ thuật:
TSKT VÀ TRANG THIẾT BỊ | TMT DFSK4110T |
ĐỘNG CƠ | |
Mã hiệu động cơ | AF11-05 |
Kiểu loại | 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng |
Dung tích xilanh (cm3) | 1.051 |
Công suất lớn nhất (Kw/(v/ph)) | 43/5.200 |
Mô men xoắn lớn nhất (N.m/(v/ph)) | 91/2.800~4.000 |
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DXRXC)(mm) | 4.460 x 1.570 x 2.280 |
Chiều dài sơ sở (mm) | 2.760 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1.305/1.305 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 |
Kích thước lọt lòng thùng(DXRXC) (mm) | 2.695 x 1.450 x 1.315/1.510 |
THÔNG SỐ VỀ TRỌNG LƯỢNG | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 1.030 |
Trọng tải (Kg) | 990 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 2.150 |
Số chỗ ngồi (Người) | 02 |
ĐẶC TÍNH CHUYỂN ĐỘNG | |
Tốc độ lớn nhất của ô tô (Km/h) | 109 |
Khả năng leo dốc (%) | 30.8 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 5.10 |