Mô tả sản phẩm: Vữa trát cao cấp Mova Plaster 10
Mova Plaster 10 dùng để trát tường các công trình trong nhà và ngoài trời, có sử dụng các loại gạch như gạch chỉ, gạch blốc không nung và gạch bê tông nhẹ với độ dày trát từ 7 đến 10 mm, chỉ bằng 2/3 độ dày trát vữa truyền thống.
Ứng dụng điển hình:
-Các tòa nhà cao tầng đòi hỏi chất lượng cao
-Các công trình nằm trong khu vực ngõ nhỏ, đường hẹp tại các thành phố và khu đô thị.
-Các công trình văn hóa xây mới như đình chùa, nhà thờ, đài kỷ niệm, nhà văn hóa, nhà bảo tàng…
-Các công trình đang sử dụng cần sửa chữa, cải tạo lại không cần ngừng hoạt động.
-Trùng tu các công trình văn hóa cổ nêu trên.
Ưu điểm nổi trội:
2.Vữa sạch tạp hại - Tuổi thọ cao gấp 2-3 lần so vữa truyền thống: Vữa Mova là vữa sạch đã được loại bỏ hết các tạp chất có hại như bùn đất, tạp vô cơ và hữu cơ như gỗ mục, rác thải…có lẫn trong cát trong quá trình sản xuất.
- Rút ngắn 1/4 thời gian chờ đợi để thi công các công đoạn hoàn thiện tiếp theo như sơn bả và ốp lát vật liệu trang trí… do cường độ vữa Mova sớm đạt mác thiết kế và độ khô cho phép hoàn thiện ở tuổi ngắn ngày. -Rút ngắn 1/3 chi phí nhân công và thời gian thi công do không phải sàng cát tại công trường trước khi trát.
-Giảm trên 90% thời gian và chi phí vệ sinh, vận chuyển phế thải ra khỏi công trường do vật tư không bị rơi vãi trong bảo quản và thi công .
4.Tiết kiệm được 1/3 vật liệu so với vữa truyền thống:
-Tỷ trọng vữa Mova nhẹ, chỉ bằng 2/3 tỷ trọng vữa truyền thống
-Độ dày trát vữa Mova mỏng, chỉ bằng 2/3 của độ dày trát vữa truyền thống. -Tỷ lệ hao phí không đáng kể, giảm trên 95% tỷ lệ hao phí sử dụng vật tư cho phép theo định mức Nhà nước.
5.Thân thiện môi trường - Nâng cao chất lượng cuộc sống cho người sử dụng: Toàn bộ quá trình từ sản xuất, vận chuyển đến đưa ra sử dụng đều không có rác thải gây ô nhiễm ra môi trường và đặc tính của vữa xi măng Polyme không co ngót nên không gây hiện tượng nứt vỡ công trình trong quá trình sử dụng.
Chứng chỉ:
Mova Plaster 10 phù hợp với tiêu chuẩn Việt nam TCVN 4314:2003
Chú ý khi sử dụng:
Không pha thêm bất cứ sản phẩm nào. Trong tất cả các trường hợp đặc biệt, xin liên hệ bộ phận kỹ thuật của Mova
Hướng dẫn sử dụng Mova Plaster 10 :
-Trộn tự động và liên tục bằng trạm trộn silo D 40 được giao cùng silo.
-Trộn tự động bằng máy trộn M-tec D 20 cho vữa đóng trong bao.
-Trộn bằng máy trộn bêtông hoặc bằng thủ công.
==>> Xem video clip hướng dẫn trộn vữa khô Mova tại đây
Bảo hành của nhà cung cấp: Bảo hành 10 năm của Nhà sản xuất MOVA Chất lượng được kiểm định thường xuyên bởi các phòng nghiên cứu Mova
Thông số kỹ thuật:
- Cường độ chịu nén ( 28 ngày tuổi) : tối thiểu 100kG/cm2
- Tỷ trọng ( Kg/m3) : 1690 kg/m2 khô
- Lượng nước trộn = (19-22)% khối lượng vữa khô
- Độ dầy lớp trát Plaster 10 : từ 7 mm đến 10 mm
- Sản lượng : 1 tấn Plast 10 cho 590 lít vữa tươi
1 bao 50 kg cho 29,5 lít vữa tươi
Định mức sử dụng:
Đóng gói:
- Trong bao giấy chống ẩm loại 50kg, 40 bao/ Túi đựng Jambo chống ẩm
- Trong bao Jămbo loại 1000 kg
- Trong si-lô bơm trộn tự động M- tec được lắp tại công trường.
Lưu trữ và bảo quản:
- Dạng bao: Tối thiểu 6 tháng trong điều kiện bao không bị mở, lưu giữ ở nơi khô ráo.
- Dạng rời chứa trong bao Jambo, trong silo được bảo vệ hoàn toàn chống lại tất cả các ảnh hưởng của không khí.
- Không có lưu ý đặc biệt khác
An toàn:
Biện pháp cẩn trọng: Mova Plaster 10 là sản phẩm gốc xi măng , do đó mang tính kiềm. Cần tiến hành các biên pháp thích hợp để giảm thiểu việc tiếp xúc trực tiếp với da. Nếu vật liệu bị văng vào mắt, hãy rửa sạch ngay lập tức bằng nước sạch và đến bác sĩ ngay.
Lưu ý quan trọng:
Những thông tin, đặc biệt là những hướng dẫn liên quan đến việc thi công và sử dụng sản phẩm MOVA đã được đúc kết dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của MOVA và áp dụng cho sản phẩm Mova được tồn kho đúng cách, xử lý và thi công theo điều kiện thông thường trong giới hạn tuổi thọ sản phẩm. Mọi vi phạm bản hướng dẫn kỹ thuật này cũng như sự khác biệt về vật liệu, về bề mặt nền và về điều kiện thực tế ngoài hiện trường so với những khuyến cáo của nhà sản xuất đều không nằm trong điều kiện bảo hành của Mova.
1. Chất lượng vữa Mova được đảm bảo tại nhà máy và đạt tiêu chuẩn quốc tế: Vữa Mova được định lượng, trộn sẵn và đóng bao tại dây truyền sản xuất có mức độ tự động hóa cao theo công nghệ CHLB Đức.
2. Vữa sạch tạp hại - Tuổi thọ cao gấp 2-3 lần so vữa truyền thống:
Vữa Mova là vữa sạch đã được loại bỏ hết các tạp chất có hại như bùn đất, tạp vô cơ và hữu cơ như gỗ mục, rác thải…có lẫn trong cát trong quá trình sản xuất.
3. Thời gian thi công rút ngắn được 1/4, sớm đưa công trình vào sử dụng :
- Rút ngắn 1/4 thời gian chờ đợi để thi công các công đoạn hoàn thiện tiếp theo như sơn bả và ốp lát vật liệu trang trí… do cường độ vữa Mova sớm đạt mác thiết kế và độ khô cho phép hoàn thiện ở tuổi ngắn ngày.
- Rút ngắn 1/3 chi phí nhân công và thời gian thi công do không phải sàng cát tại công trường trước khi trát.
- Giảm trên 90% thời gian và chi phí vệ sinh, vận chuyển phế thải ra khỏi công trường do vật tư không bị rơi vãi trong bảo quản và thi công.
4. Tiết kiệm được 1/3 vật liệu so với vữa truyền thống:
- Tỷ trọng vữa Mova nhẹ, chỉ bằng 2/3 tỷ trọng vữa truyền thống
- Độ dày trát vữa Mova mỏng, chỉ bằng 2/3 của độ dày trát vữa truyền thống.
- Tỷ lệ hao phí không đáng kể, giảm trên 95% tỷ lệ hao phí sử dụng vật tư cho phép theo định mức Nhà nước.
5. Thân thiện môi trường - Nâng cao chất lượng cuộc sống cho người sử dụng: Toàn bộ quá trình từ sản xuất, vận chuyển đến đưa ra sử dụng đều không có rác thải gây ô nhiễm ra môi trường và đặc tính của vữa xi măng Polyme không co ngót nên không gây hiện tượng nứt vỡ công trình trong quá trình sử dụng.