Mô tả sản phẩm: Hệ thống lưu điện FTEX FTA-B2
FTEX., JSC
Thông tin và hướng dẫn sử dụng
1) Đặc điểm của sản phẩm LONGTIME BPS
BPS ( Backup Power System) là hệ thống nguồn dự phòng. Có chức năng tương tự như UPS. Các thiết bị UPS có nhiều dòng khác nhau như UPS offline, UPS offline interactive, UPS online, UPS tĩnh và UPS online.
Dòng sản phẩm thông dụng FTA-BASIC SERIES của Công ty cổ phần - chuyển giao công nghệ FTEX hiện nay có những đặc điểm sau:
- Có hai chế độ line và inverter.
- Lựa chọn dải điện áp đầu vào
- Hiệu suất chuyển đổi từ DC sang AC cao, công suất tiêu hao nhỏ.
- Kèm theo chức năng nạp ắc quy.
- Có hai chế độ nạp thông minh (EFFICIENT CHARGING và PREVENTING OVERCHARGE).
- Bảo vệ điện áp đầu vào và quá tải đầu ra.
- Tự khởi động lại khi có điện lưới.
- Sử dụng ắc quy kín khí, thân thiện với môi trường.
- Chế độ chuyển mạch thông mình và thời gian chuyển mạnh nhỏ.
- Thiết bị tích hợp đầy đủ, dễ sử dụng.
- Bảo vệ con người và môi trường xung quanh.
- Có led chỉ thị và còi cảnh báo.
- Dạng sóng sin mô phỏng.
2) Nguyên lý hoạt động
* Sơ đồ cấu trúc của hệ thống
Trong đó:
Điện áp đầu vào :
Chế độ điện áp lưới (line)
Chế độ nghịch lưu (inverter)
* Nguyên lý hoạt động
- Chế độ điện áp lưới (line): Khi có nguồn điện lưới cấp cho thiết bị, thiết bị sẽ chuyển mạch tự động sang sử dụng điện lưới, đồng thời kích hoạt quá trình nạp ắc quy, điện áp chuyển từ 220VAC chỉnh lưu thành 12VDC.
- Chế độ nghịch lưu (inverter): Khi mất điện, thiết bị sẽ tự động chuyển từ chế độ điện lưới sang chế độ nghịch lưu, biến đổi nguồn 12V DC sang nguồn 220VAC. Tín hiệu điện áp dưới dạng sin mô phỏng.
Năng lượng lấy từ ắc quy, thời gian sử dụng còn tùy thuộc vào công suất tiêu thụ của phụ tải và dung lượng của ắc quy và được tính theo công thức sau:
Trong đó :n - hiệu suất sử dụng ắc quy, tùy thuộc vào ắc quy dạng nước, kín khí, khô thì hiệu suất sử dụng ăc quy khác nhau (70-85%).
Trong trường hợp quá tải hoặc ắc quy cạn (điện áp <10.5V) thì thiết bị sẽ tự ngắt để bảo vệ.
3) Hướng dẫn sử dụng.
Với dòng sản phẩm thông dụng FTA-BASIC SERIES chỉ dùng với thiết bị có công suất nhỏ, vì vậy không nên đấu nối trực tiếp đầu ra xoay chiều của thiết bị vào mạng điện lưới điện, gia đình hoặc văn phòng, cần có đường điện phụ tải riêng cho thiết bị (ví dụ: sử dụng ổ lioa kéo dài), tải tiêu thụ sẽ được nối theo đường tải này.
a) Các chỉ thị trên thiết bị:
1. Đèn báo lỗi.
2. Đèn báo chế độ dự phòng.
3. Đèn báo chế độ điện lưới.
4. Công tắc bật/tắt.
5. Đầu vào điện áp lưới.
6. Đầu ra điện áp của thiết bị.
7. Chọn dải điện áp đầu vào.
b) Các thao tác khi sử dụng thiết bị
Bước 1: Chọn dải điện áp đầu vào 7 là dải rộng (WIDE), (50~145VAC hoặc 90~280VAC) cho một số tải đặc biệt có dải điện áp làm việc rộng hoặc dải hẹp (NARROW), (90~140VAC hoặc 170~260VAC) cho tải thông thường.
Bước 2: Cắm jắc điện vào 5 cấp điện cho thiết bị.
Bước 3: Bật công tắc 4, thiết bị khởi động khoảng 3s. Nếu ở chế độ điện lưới, đèn 3 sẽ sáng, nếu ở chế độ dự phòng thì đèn 2 sẽ sáng, thiết bị lỗi đèn 1 sáng kèm theo tiếng kêu bíp theo chu kỳ 0,5s.
Bước 4: Cắm ổ lioa kéo dài hoặc tải tiêu thụ vào 6. Lúc này điện áp đầu ra 6 cấp nguồn cho tải, tải làm việc bình thường.
4) Một số thiết bị điện cho phép sử dụng
Tên thiết bị |
Công suất (W) |
Loại thiết bị |
1. VCR |
35 |
Giải trí |
2. Đầu DVD |
20 |
Giải trí |
3. Tivi crt |
130 |
Giải trí |
4. Loa hifi |
180 |
Giải trí |
5. Casette/ CD/ Radio |
10-30 |
Giải trí |
6. Điện thoại di động |
40-150 |
Thông tin liên lạc |
7. Laptop |
75-100 |
Văn phòng |
8. Model ADSL |
30-50 |
Văn phòng |
9. Máy in |
350 |
Văn phòng |
10. Đèn tiết kiệm điện |
11-22 |
Chiếu sáng |
11. Đèn sợi đốt |
40-200 |
Chiếu sáng |
12. Đèn ống huỳnh quang |
36-58 |
Chiếu sáng |
13. Quạt |
10-100 |
Gia dụng |
5) Dạng sóng sin tín hiệu đầu ra
Dòng sản phẩm thông dụng FTA-BASIC có dạng tín hiệu sóng điện áp đầu ra dạng tín hiệu sóng sin mô phỏng ( bậc thang ba mức). Khác với tín hiệu mô phỏng khác (răng cưa, xung vuông), tín hiệu bậc thang không biến thiên đột ngột về điện nên không cần lắp thêm bộ bảo vệ nào khác, thiết bị quạt, động cơ vẫn chạy tốt với dạng sóng điện áp này.
6) So sánh bộ BPS với máy phát điện.
Tiêu chí |
BPS |
Máy phát điện |
Năng lượng sử dụng |
Điện lưới, máy phát điện, được tích trữ vào ác quy. |
Sử dụng nhiên liệu hóa thạch (xăng, dầu,…) |
Công suất |
Có nhiều loại, kể cả công suất nhỏ. |
Có nhiều loại. |
Sóng điện |
Dạng sin chuẩn, sin mô phỏng. Tần số 50/60Hz |
Sóng sin chuẩn. Tần số 50/60Hz. |
Tải sử dụng |
Tất cả các tải thiết bị có công suất nhỏ hơn công suất định mức của máy. |
Tất cả các tải thiết bị có công suất nhỏ hơn công suất định mức của máy. |
Ảnh hưởng đến môi trường |
Tiếng ổn nhỏ từ quạt làm mát của thiết bị. Không thải khí độc hại (sử dụng ác quy kín khí). |
Tiếng ồn lớn, chất thải độc hại (khí CO,CO2…). |
Mức độ nguy hiểm |
Có các cầu chì bảo vệ ắc quy, bảo vệ điện áp đầu vào, đầu ra, an toàn khi sử dụng. |
Sử dụng nhiên liệu xăng, dầu dễ cháy nổ. |
Bảo dưỡng |
Ít phải bảo dưỡng do sử dụng ắc quy kín khí, thiết bị đã được tích hợp. |
Bảo dưỡng định kỳ. |
Mức độ tiện lợi |
- Bật tắt bằng nút ấn. - Có nhiều đèn hiển thị trạng thái của thiết bị (công suất tiêu thụ, quá tải, đèn báo lỗi…. - Tự động chuyển sang chế độ điện lưới khi có điện (chỉ áp dụng với một số bộ BPS có công suất lớn). |
- Phải giật nổ bằng tay, người già và trẻ em không sử dụng đươc. - Không có đèn hiển thị - Chuyển sang chế độ điện lưới bằng tay. Phải ngắt tải ra khỏi điện lưới khi sử dụng máy phát điện. |
Mức độ thông minh |
Sử dụng mạch điện tử, cơ cấu đo lường. Có chế độ chạy tiết kiệm năng lượng, chuyển mạch tự động, thời gian đáp ứng nhanh. Báo đèn và loa chíp khi thiết bị lỗi. |
Máy chạy hết công suất mặc dù không có tải. Thời gian đáp ứng chậm. Máy tắt khi quá tải và phải khởi động lại bằng tay. |
Giá thành |
Giá thành hợp lý, phụ thuộc vào công suất thiết bị và nhu cầu sử dụng. |
Giá thành cao + chi phí cho nhiên liệu (xăng, dầu). |
Lưu ý:
- Tổng công suất sử dụng phải nhỏ hơn công suất định mức của bộ BPS.
- Nên sử dụng tiết kiệm trong trường hợp mất điện để dùng được lâu hơn.
- Để thiết bị ở nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời, nước mưa rơi vào thiết bị.
- Khi máy có vấn đề, không tự ý sửa chữa, liên hệ để được tư vấn và bảo hành.
- Không di chuyển thiết bị khi đang làm việc
- Với một số thiết bị BPS dòng công suất lớn thì lắp đặt trực tiếp với lưới điện văn phòng, căn hộ.
Với các dòng công suất nhỏ, không lắp đặt trực tiếp với hệ thống điện của văn phòng, căn hộ
Dòng sản phẩm |
|
FTA-BASIC SERIES |
|||
|
FTA-B1 |
FTA-B2 |
|||
Đầu vào AC |
Điện áp |
110/115/120VAC hoặc 220/230/240VAC |
|||
Tần số |
50Hz hoặc 60Hz |
||||
Chọn dải điện áp đầu vào |
Dải hẹp (Narrow) |
90~140VAC hoặc 170~260VAC |
|||
Dải rộng (Wide) |
50~145VAC hoặc 90~280VAC |
||||
Đầu ra (nghịch lưu) |
Điện áp |
120VAC/230VAC |
|
||
Điện áp điều chỉnh (Chế độ Ắc qui) |
-18%-+10% |
|
|||
Tần số điều chỉnh (Chế độ AC ) |
56/60 Hz ± 0.1 Hz |
|
|||
Tần số điểu chỉnh (Chế độ Ắc qui) |
56/60 Hz ± 0.1 Hz |
|
|||
Hệ số công suất |
0.6 |
|
|||
Hiệu suất danh định |
>80% |
|
|||
Dạng sóng |
Sóng sin mô phỏng |
|
|||
Hiệu suất (AC sang AC) |
>95% |
|
|||
Khả năng quá tải |
Chế độ dòng: >120% cho 20s ,>150%: đóng ngay lại |
||||
Chế độ ác quy:>110% cho 1 phút, 120% cho 20s, >150% đóng ngay lại |
|||||
Trạng thái nạp |
Điện áp nạp |
13.7V |
28V |
||
Dòng điện nạp |
8A |
10A |
|||
Tối đa 7A cho các dòng 110/115/120VAC |
|||||
Dòng bảo vệ |
16A |
16A |
|||
Cảnh báo |
Điện áp ắc quy thấp |
Tiếng beep theo chu kỳ 2s |
|||
Quá tải |
Tiếng beep theo chu kỳ 0.5s |
||||
Lỗi |
Tiếng beep liên tục |
||||
Môi trường |
Nhiệt độ |
0~40˚C |
|||
Ắc quy |
Điện áp danh định |
12VDC/ 24VDC |
|
||
Cảnh báo pin thấp |
10.5V± 0.4V / 20.5V± 0.4V |
|
|||
Ngưỡng điện áp ngắt |
10V± 0.4V / 20V± 0.4V |
|
|||
Điện áp nạp định mức |
Mức 14.2V± 0.2VDC / Mức 28V ± 0.2VDC |
||||
Dòng nạp định mức |
10A ± 1A |
|
|||
Chế độ nạp |
Chế độ dòng điện /điện áp không đôỉ ; chế độ thay đổi |
|
|||
Chỉ thị
|
Chế độ AC |
Đèn LED màu xanh |
|
||
Chế độ nghịch lưu DC-AC |
Đèn LED vàng |
|
|||
Trạng thái nạp |
Khi pin không đủ đầy trong chế độ dòng, đèn LED nhấp nháy 2s mỗi lần |
|
|||
Điện áp pin thấp |
Cảnh báo âm thanh chu kì 2s một lần |
|
|||
Lỗi |
Đèn LED đỏ với cảnh báo âm thanh |
|
|||
Kích thước vật lý |
Kích thước |
375X235X375mm |
|
||
Cân nặng |
32 Kg |
|