Mô tả sản phẩm: DCN Ethernet Switch DCRS-5650 Dual Stack
Độ tin cậy cao:
• Giao thức Rapid Spanning Tree IEEE802.1w cung cấp mạng giải phóng lặp và liên kết dự phòng đến mạng lõi với tốc độ hội tụ nhanh chóng.
• Giao thức Rapid Spanning Tree 802.1s chạy STP trên môi VLAN, cung cấp chia sẻ tải trên các liên kết dự phòng.
• Giao thức điều khiển tập trung liên kết (LACP) tăng băng thông bằng tập trung tự động các liên kết vật lý với nhau thành 1 cổng Trunk logic và cung cấp cân bằng tải và khả năng chịu lỗi cho kết nối đường lên.
• IGMP snooping ngăn chăn lụt lưu lượng multicast IP và giới hạn băng thông video duy nhất cho thuê bao.
Nhiều tính năng lớp 3:
• Dòng DCRS-5650 thu phát hiệu suất cao, định tuyến IP dựa trên phần cứng.
• RIPv1/v2 và OSPF v2 cung cấp định tuyến động bằng cách trao đổi thông tin định tuyến với các switch lớp 3 và router khác.
• VRRP ngăn chặn hệ thông của bạn khỏi những sự cố bằng cách lưu trữ động các switch lớp 3 để định tuyến
.
Hỗ trợ toàn diện QoS:
• 8 hàng đợi trên mỗi cổng cho phép phân loại quản lý lên đến 8 dạng lưu lượng.
• Lưu lượng được ưu tiên theo chuẩn IEEE802.1p, DSCP, IP ưu tiên và số cổng TCP/UDP, mang lại hiệu suất tối ưu cho các ứng dụng thời gian thực như thoại và video. Giới hạn tốc độ 2 chiều, mỗi cổng hoặc lớp lưu lượng, duy trì băng thông mạng và cho phép kiểm soát đầy đủ tài nguyên mạng.
• Giới hạn tốc độ 2 chiều, phân lớp cổng hay lưu lượng, duy trì băng thông mạng và cho phép toàn quyền điều khiển tài nguyên mạng.
Nâng cao bảo mật:
• Port Security đảm bảo truy cập đến cổng switch dựa trên địa chỉ MAC.
• Điều khiển truy cập dựa trên cổng IEEE802.1X đảm bảo cho tất cả người dùng được cấp quyền trước khi truy nhập vào mạng. Việc xác thực người dùng được thực hiện bằng cách sử dụng sử dụng bất kỳ máy chủ RADIUS.
• Danh sách điều khiển truy cập (ACLs) có thể được sử dụng để hạn chế truy cập vào tài nguyên mạng bằng các chính sách khác nhau trong việc chuyển tiếp hay chăn các gói tin dựa trên địa chỉ MAC đích và nguồn, địa chỉ IP, các cổng TCP/UDP.
• SSL, Web Management Encryption, RADIUS và TACACS+ bảo vệ truyền thông dữ liệu và đảm bảo sự riêng tư về dữ liệu.
• VLAN riêng cô lập cổng để đảm bảo sự riêng tư cho người dùng.
Độ tin cậy mạng cao:
• MRPP là giao thức bảo vệ vòng Ring nhiều lớp. Nó giới thiệu khái niệm lớp cho vòng lặp cơ bản của các giao thức bảo vệ vòng lặp truyền thống. Mỗi lớp lặp có nhiều mạng lặp Ethernet cùng mức. Với các lớp nhiều vòng lặp, nó có thể hội tụ nhanh chóng từ lớp core đến lớp aggregation.
• MRPP có thể phục hồi nhanh chóng liên kết ở các lớp khác nhau. So với giao thức spanning tree, nó có ưu điểm là hội tụ nhanh hơn, tính toán giao thức đơn giản, chi phí nguồn hệ thống nhỏ, ý tưởng mạng sạch và hơn thế nữa, có thể cải thiện độ tin cậy của mạng và nâng cấp mạng linh hoạt.
Quản lý mạng đơn giản
• Giao diện dòng lệnh (CLI) thông qua cổng console hay Telnet cung cấp 1 giao diện người dùng chung và thiết lập dòng lệnh cho người dùng cấu hình switch.
• Giao diện web thân thiện với người dùng giúp người sử dụng nhanh chóng và dễ dàng cấu hình switch.
• Hỗ trợ 4 nhóm RMON.
• Lưu trữ và phục hồi firmware và file cấu hình thông qua TFTP.
Hỗ trợ phong phú Ipv6
• Dòng DCRS-5650 hỗ trợ định tuyến Ipv6 trên phần cứng để đạt hiệu suất tối đa. Khi số lượng thiết bị mạng tăng lên và cần lượng địa chỉ lớn hơn và đô bảo mật cao hơn, dòng DCRS-5650 sẽ là dòng sản phẩm đúng đăng đáp ứng được các yêu cầu đó.
Bảng thông số kỹ thuật:
Attributes | DCRS-5650-28C | DCRS-5650-52C |
Ports | 24*10/100Base-TX + 4*Gigabits Combo(SFP/GT) | 48*10/100Base-TX + 4*Gigabits Combo(SFP/GT) |
Performance | ||
Switching Capability | 12.8Gbps | 17.6Gbps |
Forwarding Rate | 9.6Mpps | 13.2Mpps |
MAC Address | 8k | 8k |
ACL TABLE | 1K | 1K |
Routing Table | 256 | 256 |
Vlan Table | 4K | 4K |
Queues per port | 8 | 8 |
L3 Interface | 256 | 256 |
Physical | ||
Dimension (W×H×D) | 440mm×44mm×230mm | 440mm×44mm×230mm |
Relative Humidity | 5% ~ 90%,non-condensing | 5% ~ 90%,non-condensing |
Operating Temperature | 0℃ ~ 50℃ | 0℃ ~ 50℃ |
Storage Temperature | -40℃ ~ 70℃ | -40℃ ~ 70℃ |
Power | AC: 100- 240VDC: -48V | AC: 100- 240VDC: -48V |
Power Consumption | MAX 30W | MAX 30W |
EMC safety | FCC, CE, RoHS | FCC, CE, RoHS |
MTBF | >80,000 hours | >80,000 hours |
Features | ||
Forwarding | Storage and forwarding | |
L2 Features | IEEE802.3u (100Base-TX) IEEE802.3z (1000BASE-X) IEEE802.3ab (1000Base-T) Loopback interface UDLD, LLDP |
|
Support LACP 802.3ad, max 8 group trunk with max 8 ports for each trunk, Support load balance | ||
IEEEE802.1d (STP) IEEEE802.1W (RSTP) IEEEE802.1S (MSTP) Max 48 instance Root Guard Bpdu Guard |
||
Support one to one or any to one mirror | ||
IGMP v1/v2/v3, IGMP v1/v2/v3 Snooping, MLD v1/v2, MLD v1/v2 snooping | ||
QinQ, GVRP, Broadcast / Multicast / Unicast Storm Control Port/ MAC/ 802.1Q based Vlan support Support Private Vlan and protect portMulticast Vlan register/MVR for IPv4 and IPv6 service Support Vlan translation | ||
Support port-based 802.1Q, 4096 VLAN | ||
MAC binding (Ipv4 /Ipv6), black hole mac setting Vlan or Port based MAC limit | ||
Port binding (Ipv4 /Ipv6) | ||
L3 Features | IP Protocol (IP support both of IPv4 and IPv6) | |
Default Routing, Static Routing, Black hole route, VLSM and CIDR, L3 loopback interface | ||
RIPv1/V2, OSPFv2, BGP4, support MD5 authentication LPM Routing | ||
OSPFv3, BGP4+ support | ||
VRRP, VRRP v3 | ||
Multicast receive control Illegal multicast source detect | ||
ARP guard, Local ARP proxy, Proxy ARP, ARP binding, | ||
QoS for IPv4 and IPv6 | 8 hardware queues per port | |
Support traffic classification based on IEEE 802.1p, ToS, port and Diff Serv | ||
Support SP, WRR.SWRR | ||
Support Traffic Shaping | ||
Support PRI Mark/Remark | ||
ACL for IPv4 and IPv6 | Support standard and expanded ACL | |
Support IP ACL and ACL, | ||
Support ACL based on source/definition IP, MAC, L3 IP, TCP/UDP port number, IP PRI (DSCP, ToS, Precedence), Time | ||
ACL-X | Support time-based security auto-negotiation | |
ACL rules can be configured to physical port | ||
Can be used for QoS classification | ||
Anti-attack and Security | S-ARP: ARP inspection, defense ARP-DOS attack and address clone | |
Anti-Sweep: prevent ping Sweep | ||
S-ICMP: resist PING-DOS attack, ICMP unreachable attack | ||
S-Buffer: prevent DDOS attack | ||
Switch engine CPU protection | ||
Key message priority: secure processing of key legal messages | ||
Port credit: inspect illegal DHCP Server, Radius Server. Connection via credit port only | ||
Advanced LPM: filter “Bluster”, “zero day” and ”SQL slammer warm” | ||
All the above technologies efficiently prevent various DOS attack (e.g. ARP, Syn flood, Smurf, ICMP attack), support ARP monitoring, defense Worm, Bluster, check sweep and raise alarm | ||
Reliability and Redundancy Balance | Support MSTP (802.1s) | |
Support VRRP, LACP load balance | ||
MRPP - Multi-layer Ring Protection Protocol | ||
DHCP | DHCP snooping | |
DCHP Client, Relay and relay option 82 | ||
DHCP Server for IPv4 | ||
DNS | DNS Client DNS proxy | |
IEEE 802.1X | Port, MAC, Based authentication Support account based on time length and traffic Work with private client can manage P2P traffic Auto Vlan and Guest Vlan | |
AAA | Support RADIUS for IPv4 and IPv6TACACS+ for IPv4 and IPv6 | |
Stack and Cluster | Support max 24 units cluster with GE ports and managed by single IP | |
Configuration and Management | Support CLI, support Console(RS-232), support Telnet (Ipv4/Ipv6), SSH,SSL | |
Support SNMPv1/v2c/v3 for IPv4, SNMPv1/v2c for IPv6 | ||
Support MIB | ||
Support RMON 1, 2, 3, 9 | ||
Support SNTP | ||
Sys Log | Support, RAM, Telnet, SSH Console, Syslog server | |
NMS | Strict access control by ACL Access Switch through AAA or Local Authentication | |
Configuration Management | Configuration file storage Command operation log |