Lựa chọn của bạnBạn hãy bình chọn ngay để được +100₫ vào Tài khoản chính sau khi được duyệt.
So sánh về giá của sản phẩm
Giá: Liên hệ gian hàng Xếp hạng: 0
Giá: Liên hệ gian hàng Xếp hạng: 4,7
Giá: Liên hệ gian hàng Xếp hạng: 4,7
Giá: Liên hệ gian hàng Xếp hạng: 5
Giá: Liên hệ gian hàng Xếp hạng: 5
Giá: Liên hệ gian hàng Xếp hạng: 5
Giá: Liên hệ gian hàng Xếp hạng: 5
Giá: Liên hệ gian hàng Xếp hạng: 4,7
Giá: Liên hệ gian hàng Xếp hạng: 5
Giá: Liên hệ gian hàng Xếp hạng: 4,3
Giá: Liên hệ gian hàng Xếp hạng: 3
Giá: Liên hệ gian hàng Xếp hạng: 4,8
Giá: Liên hệ gian hàng Xếp hạng: 0
Giá: Liên hệ gian hàng Xếp hạng: 4
Giá: Liên hệ gian hàng Xếp hạng: 4,4
Có tất cả 26 bình luận
Ý kiến của người chọn Honda SH Mode 2015 (18 ý kiến)
hkprothời trang, đẹp, tiết kiệm xăng, hợp với nữ(3.062 ngày trước)
kemsusuMình không thích sự thiết kế đèn trước và đèn sau của Granda, SH đi vẫn chất hơn(3.075 ngày trước)
DogiadungnhatbanThương hiệu đẳng cấp, kiếu dáng quý phải, động cơ bền bỉ, sự phối màu rất đẹp(3.077 ngày trước)
nhaduong192dòng xe mới , tiêu hao nhiên liệu thấp hơn, đẹp(3.103 ngày trước)
mubaohiemgrsHonda SH Mode 2015 hơi bé một chút nhưng ăn đứt thằng kia(3.135 ngày trước)
shopgiaretoanquoccó thương hiệu hơn, người dùng có cảm giác yên tâm và sang choảnh(3.144 ngày trước)
adminHonda SH Mode 2015 hơi xấu 1 chút nhưng vẫn hơn Yamaha kia(3.164 ngày trước)
sanphamhinhhang_02thương hiệu nổi tiếng, sang chảng thời trang đẳng cấp,(3.165 ngày trước)
nguyen_nghiaThuong hiệu honda sh bền vững.(3.165 ngày trước)
khanhduy2014Honda SH Mode 2015 Nhỏ gọn mà lại đẹp(3.167 ngày trước)
HPQShop2015Honda SH Mode 2015 : đẹp sang trọng, lịch lảm, bền.(3.189 ngày trước)
maynganhnhuaMaoxinSang trọng và hiện đại, giá thành hợp lí(3.205 ngày trước)
sanpham_chinhhangThương hiệu đẳng cấp, kiếu dáng quý phải, động cơ bền bỉ(3.230 ngày trước)
maoxinvn68Kiểu dáng mới, Giá thành hợp lí so với SH thường(3.244 ngày trước)
sanphamchinhhang_01thương hiệu, sang trọng, đông cơ tốt, nhưng không tiết kiêm nhiên liệu cho lắm.(3.250 ngày trước)
Khanhduy2013Phần đuôi của Yamaha hơi cụt,lựa chọn vẫn là SH mode(3.252 ngày trước)
shopxetaidaukeokiểu dáng sang trọng hơn,phong cách hơn(3.272 ngày trước)
mitsubishisgTheo tiêu chuẩn chung của người việt,xe máy thì honda còn ô tô thì toyota mà chọn(3.276 ngày trước)
Ý kiến của người chọn Yamaha Grande 2014 (8 ý kiến)
maimai_yeu147@yahoo.comnhìn kiểu xe rất đẹp rất sành điệu,màu sắc cũng rất tuyệt,hơn nữa x chạy rất êm, nói chung yamaha Grande là một dòng xe đẳng cấp cao(2.271 ngày trước)
romgardenTrọng lượng nhẹ,mức hao nhiên liệu 60km/lit,nắp đổ xăng bố trí đằng trước không phải xuống xe mở cốp khi đổ xăng,tiếng ồn động cơ cực kỳ nhỏ,chạy khoảng 60km/h rất lướt,hầu như không nghe tiếng động cơ nữa(2.815 ngày trước)
Mở rộng
giadungtotnữ tính hơn, không nặng nề như SH nhưng Grande vẫn rất sang chảnh(3.052 ngày trước)
smileshop102đông cơ tốt, nhưng không tiết kiêm nhiên liệu cho lắm., tư thế ngồi thoải mái khi đi đường xa(3.067 ngày trước)
xedienchinhhang90Thiết kế mới, đẹp, trẻ trung, màu sắc thời trang(3.202 ngày trước)
xedapdiengiareso01Thiết kế mới, đẹp, trẻ trung, màu sắc thời trang(3.221 ngày trước)
Mainguyenthi2811kiểu dáng mới, giá cả hợp lí, màu sắc thời trang(3.222 ngày trước)
boysky19023kiểu dáng mới, giá cả hợp lí, màu sắc thời trang(3.244 ngày trước)
So sánh về thông số kỹ thuật
Honda SH Mode 125 2015 Việt Nam (Màu Đen) đại diện cho Honda SH Mode 2015 | vs | Yamaha Grande Deluxe 125 2014 (Xanh) Việt Nam đại diện cho Yamaha Grande 2014 | |||||||
Loại Xe | Xe ga | vs | Xe ga | Loại Xe | |||||
T | |||||||||
Hãng sản xuất | HONDA | vs | YAMAHA | Hãng sản xuất | |||||
Động cơ | PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch | vs | 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí | Động cơ | |||||
Dung tich xy lanh | 124.9 cc | vs | 124cc | Dung tich xy lanh | |||||
Tỷ số nén | 11:1 | vs | 11.0:1 | Tỷ số nén | |||||
Công suất tối đa | 8,36kW/8.500 vòng/phút | vs | 6.0 kw (8.2 PS) /6,500r/min | Công suất tối đa | |||||
Mô men cực đại | 11,7N.m/5.000 vòng/phút | vs | 9.7 N·m (1.0 kgf·m) /5,000r/min | Mô men cực đại | |||||
H | |||||||||
Hệ thống khởi động | • Đạp chân • Khởi động bằng điện | vs | • Khởi động bằng điện | Hệ thống khởi động | |||||
Hệ thống bôi trơn | Cácte ướt | vs | Cácte ướt | Hệ thống bôi trơn | |||||
Dầu nhớt động cơ | Đang chờ cập nhật | vs | 0.8 lít | Dầu nhớt động cơ | |||||
Bộ chế hoà khí | Phun xăng điện tử PGM-FI | vs | Đang chờ cập nhật | Bộ chế hoà khí | |||||
Hệ thống đánh lửa | I. C. I Kỹ thuật số | vs | TCI | Hệ thống đánh lửa | |||||
Hệ thống ly hợp | • Ly hợp loại khô | vs | • Ly hợp loại khô • Ly tâm tự động | Hệ thống ly hợp | |||||
K | |||||||||
Chiều dài (mm) | 1930mm | vs | 1820mm | Chiều dài (mm) | |||||
Chiều rộng (mm) | 669 mm | vs | 685mm | Chiều rộng (mm) | |||||
Chiều cao (mm) | 1105mm | vs | 1145mm | Chiều cao (mm) | |||||
Độ cao yên xe | 765mm | vs | 790mm | Độ cao yên xe | |||||
Trọng lượng | 118 Kg | vs | 99kg | Trọng lượng | |||||
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1304 mm | vs | 1280mm | Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | |||||
Khoảng cách gầm xe | 146mm | vs | 125mm | Khoảng cách gầm xe | |||||
P | |||||||||
Phanh trước | • Phanh đĩa thủy lực | vs | • Thắng đĩa | Phanh trước | |||||
Phanh sau | • Phanh thường | vs | • Tang trống | Phanh sau | |||||
T | |||||||||
Dung tích bình xăng | 5.5 lít | vs | 4.4 lít | Dung tích bình xăng | |||||
Bánh xe trước/ sau | Trước: 80/90 - 16 M/C 43P; Sau: 100/90 - 14 M/C 57P | vs | 110/70-12 / 110/70-12 (không săm) | Bánh xe trước/ sau | |||||
Giảm xóc trước | • Ống lồng • Giảm chấn thủy lực | vs | • Phuộc nhún | Giảm xóc trước | |||||
G | |||||||||
Giảm xóc sau | • Lò xo trụ • Giảm chấn thủy lực | vs | • Giảm chấn dầu, lò xo | Giảm xóc sau | |||||
Xuất xứ | Việt Nam | vs | Việt Nam | Xuất xứ | |||||
Website | Chi tiết | vs | Chi tiết | Website | |||||
S | |||||||||
S | |||||||||
Năm đăng ký xe | Đang chờ cập nhật | vs | Năm đăng ký xe | ||||||
S | |||||||||
Thông tin chi tiết về xe | vs | Thông tin chi tiết về xe |