Que Hàn Gang Utp 8, Utp 86Fn, Utp 81, Utp8, Utp86Fn, Utp81, Reptec Cast 31, Repteccast 31, Utp7015, Utp 7015, Que Hàn Đồng, Que Hàn Nhôm...

986.144.718

Giải Phóng


Lời đầu tiên Cty Weldtec(MR.HIỆP 0986 144 718 xin gửi lời chúc sức khỏe và thành công đến quý công ty và doanh nghiệp. Với  kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thiết bị và vật liệu hàn, cắt   Weldtec tự hào là doanh nghiệp lớn và uy tín hàng đầu Việt Nam. Các sản phẩm của  Weldtec đã được đông đảo người dùng, công ty cơ khí, đóng tầu, dầu khí... sử dụng và đánh giá rất cao về chất lượng cũng như các dịch vụ sau bán hàng. Hiện nay  Weldtec  là nhà phân phối các sản phẩm hàn, cắt của các hãng nổi tiếng thế giới như:

LINCOLN( Mỹ ), P anasonic (Nhật), CEA (Ý), Hypertherm (Mỹ)...

Chuyên cung cấp vật liệu hàn kiswel, UTP giá cả hơp lý cạnh tranh cao. Phân phối các loại máy hàn Tig, Mig/Mag, CNC, Cắt plasma Hyperthem. Các hãng máy hàn CEA( ITALIA), Panasonic ( Nhật )...Tất cả các loại phụ kiện cho ngành hàn cắt..

Với các dòng sản phẩm chính như:

- Các loại máy hàn: Hàn que AC, DC, TIG, MIG, MAG, hàn điểm điện trở, lazer, hàn tự động, hàn bồn bể, hàn cắt dưới nước, hàn bu lông, hàn đắp.

- Hệ thống hàn, nắn, đính dầm, hàn cần cột tự động.

- Các loại máy cắt: Máy cắt CNC, cắt gas, cắt ống, máy cắt chép hình, cắt Plasma...

- Các thiết bị kiểm tra: NDR, Xray, siêu âm.

- Thiết bị nhiệt luyện mối hàn trước và sau khi hàn.

- Vát mép ống, tôn...

- Vải bạt chống cháy HT800.

- Vật liệu hàn, phục hồi, vật liệu kiểm tra.


Người liên hệ: Trần Trọng Hiệp

Mobile : 0986.144.718

Email: hiepbk0210@gmail.com




VẬT LIỆU HÀN


VẬT LIỆU HÀN GANG 

( Liên hệ 0986 144 718 để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)

 

1) UTP 8: ( Xuất xứ CHLBĐỨC)   que hàn cho gang, 98%Ni, hàn thép-thép, đồng-đồng, đặc biệt cho sửa chữa bảo dưỡng



Standards : DIN 8573 : E Ni-BG 22
ISO 1701 : E Ni
AWS A5.15 : E Ni-Cl





UTP 8 is for cold welding of grey and malleable cast iron, cast steel and for joining these base
metals to steel, copper and copper alloys, especially for repair and maintenance.
Welding properties


UTP 8 has excellent welding properties. The easily controllable flow permits spatterfree welding
in all positions and with minimal amperage. The weld deposit and the transition zones are filable.
No undercutting. Ideally suited for the combined welding with the ferronickel type UTP 86 FN (buttering with UTP 8 and filling with UTP 86 FN).



Mechanical properties of the weld metal

Yield strength Rp0,2 (MPa): approx. 220
Hardness ( HB) : approx. 180



Weld metal analysis in %
C :1,2   Fe: 0,5    Ni: balance


( Liên hệ 0986 144 718 để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)



UTP 86 FN ( Xuất xứ CHLBĐỨC): Dùng cho liên và kết bề mặt gang xám, gang cầu, gang rèn hoặc các loại gang này với thép đúc



DIN 8573 : E NiFe-1 BG 12
ISO 1071 : E NiFe
AWS A5.15 : E NiFe-Cl


Application field
UTP 86 FN is suitable for joining and surfacing of lamellar grey cast iron GG 10 - GG 40, nodular cast iron (spheroidal cast iron) GGG 40 - GGG 70 and malleable cast iron grades GTS 35 -GTS 65 as well as for joining these materials with each other or with steel and cast steel.
Universally applicable for repair, construction and production welding.
Welding properties
UTP 86 FN has excellent buttering characteristics on cast iron. The electrode has a stable arc
and produces a flat seam structure without undercutting. Particularly for fillet welds an optimal
seam structure is achieved (e.g. welding GGG-flanges or sockets to GGG-tubes). Due to the
bimetallic core wire, the current carrying capacity and the deposition rate are excellent. The bead appearance is smooth. The weld deposit is highly crack resistant and easily machinable with cutting tools.
Weld metal analysis in %
C: 1,2   Fe: 45,0   Ni: balance

( Liên hệ 0986 144 718 để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)




UTP 81 ( Xuất xứ CHLBĐỨC): dùng cho gang đúc có tính hàn kém


Standards : DIN 8573 : ~E Fe-1
                  ISO 1071 : ~E Fe
                  AWS A5.15 : ~E St

Application field
UTP 81 is especially suited for pickup layers on poorly weldable cast iron (e.g. old cast iron) as
a base for a secondary weld with pure nickel or nickel-iron electrodes. Wear surfacing can also
be performed with a one-pass weld.
Welding properties and special properties of the weld metal deposit
UTP 81 has good welding properties and is welded by applying the stringer bead technique.
It has a high deposition efficiency and low penetration. Out of position welding is possible.
Hardness of the pure weld deposit
approx. 350 HB



Weld metal analysis in %
C: 1,0    Si: 0,5     Mn: 0,5     Fe: balance



( Liên hệ 0986 144 718 để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)




RepTec Cast 31
( Xuất xứ LINCOLN-EU)


Stick Electrodes Packaging


   


AWS: ENiFe-CI




Top Features



  • The nickel-iron weld deposit is easily machineable
  • Hardness weld deposit ~ 180 HB
  • Excellent current carrying capacity cause bi-metal core wire
  • Welding on AC, lowest heat input, important at filling

Typical Applications




  • Repair welding of cast iron
  • Good peen- and machinable seams e.g. for thick joints. (Ni-Fe type)
  • Bi-metal core wire

Welding Positions

All

A) TỔNG HỢP MỘT SỐ LOẠI VẬT LIỆU TIÊU BIỂU



CHỦNG LOẠI

TÊN VẬT LIỆU

TIÊU CHUẨN

LĨNH VỰC ỨNG DỤNG



Que hàn dùng cho mọi loại thép

UTP 63

E 18 8 Mn R 32

(EN 1600)

Que hàn đặc biệt hệ austenit CrNiMn, có thể dùng cho mọi ứng dụng. Chịu nhiệt tới 850oC


UTP 65

-E 9 8 UM-250KR

(EN 1600)

Que hàn hệ austenit-ferit, cơ tính mối hàn cao, khả năng chống nứt tốt. Dùng cho các loại vật liệu giống nhau.


UTP HH

EL-NiCr19Nb

(Din 1736)

Que đặc biệt hydro thấp, dùng austenit làm tăng tính ổn định được dùng để hàn các vật liệu khác nhau. Chịu mài mòn và nhiệt độ cao


Que hàn để hàn thép hợp kim thấp và trung bình

UTP 62

E 8018-D3

Que hàn đặc biệt hyđro thấp, dùng để hàn các kết cấu chịu ứng suất cáo, hàn mọi vị trí, trừ từ trên xuống.

UTP 6025

E 8018-C1

Que hàn hydro thấp, dùng để hàn các kết cấu có độ bền nguội cao


Que hàn đắp bề mặt đứng

UTP DUR 250

E 1-UM-250

(DIN)

Que hàn bọc bazơ cho độ cứng và dễ gia công, khả năng phục hồi là 160%, dùng cho ray, bánh răng, dụng cụ nông nghiệp.


UTP DUR  400

E 1-UM-400

(DIN)

Que hàn tính năng mạnh dọc bazơ, dùng cho các bề mặt chịu mòn của thép không hợp kim thép hợp kim thấp, thép đúc, búa dập, hàm nghiền, ray, trục… khả năng phục hồi là 200%


UTP LEDURIT 60

E 10 –UM-60-GFZ

Que hàn có tính hàn rất tốt, bọc được rutin, dùng để phủ lên các bề mặt chịu mài mòn cao, khả năng phục hồi là 165%.


UTP LEDURIT 61

 

Dùng cho các chi tiết chịu mòn cao như bơn cát, ốc vít của băng chuyền, lưỡi nạo, vét, đào, thùng trộn, lớp ngoài cùng của  hàm nghiền


UTP LEDURIT 65

 

Que hàn có tính hàn tốt, dùng để phủ lên các bề mặt chịu mài mòn cao trong các ngành công nghiệp gạch, xi măng, các chi tiết chuyển động trên mặt đất, chịu được ở nhiệt độ 500oC.


Que hàn chịu nhiệt

UTP 68

E 347 – 17

Que hàn vỏ bọc rutile làm tăng tính ổn định cho thép CrNi, làm việc ở nhiệt độ 400oC.


UTP 68 H

E 310 – 18

Que CrNi hệ austenit dùng để hàn bền nhiệt và thép không bong vẩy (lên đến 1100oC) trong môi trường khí Sulphur thấp


Que hàn nền Ni

UTP 6170 Co

~ENiCrCoMo-1

Dùng cho thép chị nhiệt cao nền Ni-ken, thép không gỉ, thép đúc, mối hàn chịu nứt nóng tốt, có thể làm việc ở 1100oC


UTP 6222 Mo

E NiCrMo-3

Que hàn được bọc bazơ, để hàn hợp kim Ni, thép Ni chịu nhiệt thấp, austenitic-ferritic và thép có thành phần tương tự.


UTP 068 HH

ER NiCrFe-3

Que hàn dùng cho thép nền Ni chịu nhiệt cao (900oC). Dùng cho cả thép C cao, thép đúc 25/35 CrNi


UTP 703 kb

E NiMo-7

Que hàn NiMo được bọc bazơ, dùng cho hợp kim B-2, đặc biệt dùng cho thép chị axit H2SO4,HCL, H2PO4


UTP 8

E Ni-Cl

Que hàn bọc graphit-bazơ dùng để hàn nguội gang, có thể được dùng rộng rãi.


UTP A 47

-E 1100

Que hàn nhôm nguyên chất 99,5% dùng cho hợp kim nhôm với Mg đến 2 % và Si đến 0.5%


UTP 49

E 3003

Que hàn với 1.5% Mn dùng cho liên kết và bề mặt của nhôm Mn và nhôm Mg mà tỷ lện của Mg xấp xỉ 3%.


Vật liệu hàn để hàn đồng và hàn hợp kim đồng

UTP A 485

ER 4043

Que TIG, MIG nhôm có hàm lượng 5% Si và có một lớp thuốc bọc đặc biệt


UTP 32

E CuSn-C

Que dùng cho hợp kim đồng- thiếc có 6%-8% thiếc, gang thép.


UTP 34N

E CuMnNiAl

Que hỗn hợp nhôm- đồng có cơ tính cao, Mn cao (13%), chịu ăn mòn trong môi trường nước biển, dùng cho thép và gang xám


UTP A 3423

~SG-CuAL 8 Ni 2

(Din)

Dây hàn MID CuALFeNi dùng cho hợp kim nhôm- đồng chịu ăn mòn nước biển


UTP A 3444

ER CuNiAL

Dùng để hàn bề mặt thép, gang, liên kết hỗn hợp thép nhôm đồng, chống ăn mòn xâm thực nước biển.

 

Thông tin liên hệ:Mr.Hiep - 0986.144.718
hiepbk0210@gmail.com



Bình luận

HẾT HẠN

0986 144 718
Mã số : 8546663
Địa điểm : Hà Nội
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 30/09/2020
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn