Động Cơ Điện ( Motors Điện) Vihem

Liên hệ

495B Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu


Động cơ điện 3 pha được dùng trong nhiều lĩnh vực sản xuất công nghiệp, với khả năng làm việc bền bĩ và năng suất cao động cơ điện Vihem đã được nhiều đơn vị sản xuất công nghiệp trên toàn quốc sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau, từ làm máy cưa, lắp đặt cho hệ thống băng chuyền, băng tải, đến nhưng loại có công xuất lớn dùng cho xí nghiệp băm dăm gỗ, nghiền đá, và sử dụng cho nghành khai thác khoáng sản vốn phải làm việc trong môi trường nghiệt...


Công ty cổ phần chế tạo máy điện Việt Nam - Hungari 1( VIHEM1) chúng tôi là nhà cung cấp, phân phối các loại sản phẩm mang nhãn hiệu VIHEM cho tất cả các tỉnh miền trung và tây nguyên

Với Động cơ điện 1 pha chúng tôi cung cấp các dòng công suất từ 0.37Kw đến 2.2Kw ngoài ra với các dòng sản phẩm có công suất lớn hơn xin quý khách hàng liên hệ với chúng tôi qua số Đt 05113.680068, 0977.909.834 Mr Ninh, 0914.083.376 Mr Nam, 0944.177.325 Mr Tuấn để biết thêm chi tiết về giá và thời gian giao hàng

Với động cơ điện 3 pha chúng tôi cung cấp các dòng công suất từ 0.2Kw - 110Kw luôn có sẵn hàng, với những động cơ có công suất trên 110Kw xin quý khách vui lòng liên hệ

I. CẤU TẠO VÀ KÝ HIỆU


  • A. Các chi tiết chính của động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc như hình 1



01 Thân động cơ

10 Cánh quạt gió ngoài

02 Trục động cơ

11 Nắp ổ lăn ngoài sau

03 Nắp ổ lăn ngoài trước

12 Nắp che quạt gió

04 Năp trước

13 Thân hộp cực

05 Móc cẩu

14 Nắp hộp cực

06 Cum lõi thép STATO

15 Ống ra dây

07 Cụm lõi thép RÔTO

16 Then đầu trục

08 Nắp sau

17 Vít tiếp địa

09 Vòng bi


B. Ký hiệu

Trên vỏ động cơ gắn nhãn ghi ký hiệu về loại động cơ, kích thước lắp đặt, số đôi cực, các số liệu định mức, mức bảo nổ, số xuất xưởng, năm sản xuất, khối lượng...


Ví dụ Hình 2 về ý nghĩa các ô chữ như sau:

1 -  Kiểu: 3K12Sa4

- Ký tự 3K, hoặc 4K :Động cơ không đồng bộ 3 pha lồng sóc.

- Số 112: Chỉ chiều cao từ chân động cơ đến tâm trục quay (mm)

- Ký hiệu bằng chữ S; M, L chỉ kích thước lắp đặt theo chiều dài thân

- S: Chiều dài thân, kích thước lắp đặt thân ngắn.

- M: Chiều dài thân, kích thước lắp đặt thân trung bình.

- L: Chiều dài thân, kích thước lắp đặt thân dài.

- Đối với động cơ có chiều cao tâm trục quay dưới 90mm. Ký hiệu bằng các chữ cái A,B,C (Ví dụ 80A;80B). Kích thước lắp đặt động cơ giống nhau.

- Số cuối cùng chỉ số đôi cực động cơ:

Số 2: Động cơ có số đôi cực 2p=2 tương ứng với tốc độ 3000vg/ph.

Số 4: Động cơ có số đôi cực 2p=4 tương ứng với tốc độ 1500vg/ph.

Số 6: Động cơ có số đôi cực 2p=6 tương ứng với tốc độ 1000vg/ph.

Số 8: Động cơ có số đôi cực 2p=8 tương ứng với tốc độ 750vg/ph.

2 -   3 pha: Động cơ sử dụng lưới điện xoay chiều 3 pha

3 -   50Hz : Tần số lưới điện xoay chiều 50Hz.

4 -   Cấp F: Cấp chịu nhiệt của vật liệu cách điện và cuộn dây lớn nhất là 1550C

5 -   IP : Cấp bảo vệ động cơ với bên ngoài:

          - IP23 Động cơ kiểu hở (nước và bụi vào được bên trong cuộn dây)

         - IP44 Động cơ kiểu kín (Bảo vệ được giọt nước rơi vào bất kỳ hướng nào, bảo vệ được vật lạ kích thước F1mm không thâm nhập vào động cơ).

6  -   Công suất trên trục động cơ kW hay mã lực HP.

7  -   h% : Hiệu suất của động cơ tính theo phần trăm công suất đầu vào.

8  -   Cosj : Hệ số công suất của động cơ điện.

9  -   D/Y: 220/380 Điện áp cấp cho động cơ.

       - Lưới điện 3 pha điện áp 220V nối tam giác D

       - Lưới điện 3 pha điện áp 380V nối sao Y.

  Hoặc D/Y: 380/660V

      - Lưới điện 3 pha điện áp 380V nối tam giác D

      - Lưới điện 3 pha điện áp 660V nối sao Y.

10  -   D/Y: 19,8/11,4(A) Dòng điện dây định mức của động cơ. Khi nối tam giác (D) dòng điện 19,8A, nối sao (Y) dòng điện 11,4A.

11  -   Tốc độ quay trên trục động cơ vòng /phút (1435vg/ph) (R.P.M)

    12  -   Khối lượng động cơ (kg).

    13 -  NO  Số xuất xưởng, năm sản xuất.


II. HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ LẮP ĐẶT.

A. Lựa chọn động cơ

1. Đối với phụ tải không có yêu cầu điều chỉnh tốc độ, mômen khởi động không lớn, công suất dưới 100kW thì nên chọn lọai động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc. Động cơ dễ vận hành và giảm các thiết bị điện kèm theo so với các loại động cơ khác.

2. Khi chọn động cơ phải chọn sao cho sử dụng được gần hết công suất (Thông thường chọn công suất động cơ bằng 1,3 lần so với công suất tải đặt lên trục động cơ)

3. Tốc độ của động cơ phải chọn sao cho phù hợp với tốc độ máy công tác.

4. Điện áp của động cơ nên chọn điện áp phù hợp với điện áp lưới điện.

5. Chọn các thiết bị bảo vệ kèm theo như tủ điện đóng cắt phù hợp công suất động cơ, cấp bảo vệ nổ, làm việc có độ tin cậy cao.

6. Môi trưòng làm việc ẩm, có nhiều bụi nên chọn động cơ kiểu kín cấp bảo vệ "IP55,,


B. Lắp đặt động cơ.


    1. Khi lắp puly vào đầu trục, phải kê lót đỡ .

    2. Động cơ được lắp đặt với máy công tác trên một nền hoặc bệ máy, không bị lún, xê dịch

    3. Hệ thống sau khi lắp đặt bảo đảm đồng tâm, khi quay tay không bị kẹt, vướng mắc.

    4. Nối tiếp địa vỏ động cơ với hệ thống tiếp địa hoặc làm cực nối đất nhân tạo.

5. Dây dẫn cáp nối hộp cực, chọn tiết diện dây theo công suất động cơ tham khảo bảng dưới đây:


TT

Công suất động cơ (kW)

Tiết diện dây S(mm2)

1

Từ 0,37 đến 1,5

1,5

2

Từ 2,2 đến 5,5

4

3

Từ 7,5 đến 15

6

4

Từ 18,5 đến 22

10

5

Từ 30 đến 40

16

5. Cách đấu dây vào bản cực theo điện áp trên nhãn động cơ và điện áp lưới điện, chọn cách nối cho phù hợp:

6. Muốn đổi chiều quay động cơ chỉ cần đổi chỗ 2 đầu dây nguồn nối vào động cơ cho nhau là được.

III. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG

A. Hướng dẫn vận hành.

1. Kiểm tra trước khi vận hành.

- Kiểm tra nguồn điện 3 pha từ tủ điện đến động cơ có đủ 3 pha không.

- Kiểm tra thiết bị đóng cắt, bảo vệ động cơ làm việc đảm bảo độ tin cậy.

- Kiểm tra hệ thống cơ (khớp nối, puly) bulông, bệ máy) được bắt chắc chắn.

- Động cơ lắp đặt đảm bảo đồng tâm với thiết bị kéo tải, rôto quay dễ dàng không bị kẹt.

2. Đối với động cơ sau một thời gian nghỉ không làm việc khi đưa vào sử dụng phải kiểm tra lại điện trở cách điện của cuộn dây với vỏ, giữa các cuộn dây với nhau. Mằng megôm kế 500V đối với động cơ hạ áp, megôm kế 1000V, 2500V đối với động cơ cao áp. Trị số đo được không nhỏ hơn 0,5 Megôm (MW). Nếu trị số nhỏ hơn 0,5MW thì động cơ cần phải sấy khô và kiểm tra lại sau khi sấy.

3. Khi động cơ làm việc trị số dòng điện không được vượt quá dòng điện ghi trên nhãn.

4. Điện áp lưới điện cấp cho động cơ khi kéo tải cho phép sai số ±5% so với điện áp ghi trên nhãn. Khi điện áp lưới thấp hơn phạm vi cho phép, yêu cầu phải giảm tải để dòng điện không vượt dòng định mức.

5. Động cơ chạy bị rung, có tiếng kêu phải kiểm tra lại độ đồng tâm lắp đặt giữa động cơ và máy công tác.

6. Động cơ chạy bị phát nóng nhanh, quá nhiệt độ cho phép cần phải kiểm tra lại tải có lớn không, điện áp cấp cho động cơ quá thấp hay quá cao hoặc bị mất 1 pha nào đó cấp cho động cơ.

7. Trong quá trình vận hành phải luôn luôn theo dõi các thông số dòng điện, điện áp. Đồng thời phải theo dõi dao động của máy. theo dõi nhiệt độ của ổ bi không lớn hơn 900C.

B. Bảo dưỡng và bảo quản động cơ điện.

    1. Đối với động cơ điện sử dụng vòng bi không có vòng chặn mỡ thì sau 4000 giờ làm việc. Phải bảo dưỡng rửa sạch vòng bi bằng dầu công nghiệp và thay bằng loại mỡ cùng loại hoặc tương đương, lượng mỡ từ 1/2 đến 1/3 khoang trống vòng bi.

    2. Đối với động cơ sử dụng vòng bi có vòng chặn mỡ thì không cần thay mỡ hay bổ xung mỡ trong suốt thời gian sử dụng.

     3. Động cơ có điện trở cách điện nhỏ hơn 0,5MW. Khi đưa vào sử dụng cần phải làm sạch, sấy khô(Phương pháp sấy khô đơn giản là dùng bóng đèn điện).

    4. Động cơ để lâu cần phải có thùng, túi đựng kín cách ly với môi trường ẩm. Đầu trục bôi mỡ bảo quản chống rỉ.

     5. Động cơ được bảo hành 6 tháng kể từ ngày giao hàng. Tất cả các hư hỏng do lỗi của nhà chế tạo đều được Công ty sửa chữa miễn phí

     6. Để thuận tiện cho việc bảo hành khi đưa động cơ tới, khách hàng cần mang hoá đơn mua hàng và phiếu bảo hành đến cơ sở dịch vụ của Công ty.

    7. Công ty VIHEM mong muốn nhận được ý kiến góp ý của khách hàng về chất lượng sản phẩm và dịch vụ bán hàng. Để chúng tôi không ngừng cải tiến nhằm phục vụ khách hàng ngày một tốt hơn.

    8. Trong trường hợp cần tư vấn về kỹ thuật. Xin quý khách hàng vui lòng liên hệ đến số điện thoại sau:

TEL:  0511.3680068, 0977909834

Email: vihem1dng@gmail.com 

Công Ty CP Chế Tạo Máy Điện Việt Nam Hungari 1

495B Tôn Đức Thắng , Liên Chiểu, TP Đà Nẵng

Tell: 0511-3680068

Email: vihem1dng@gmail.com


Bình luận

HẾT HẠN

0511 368 0068
Mã số : 4068587
Địa điểm : Đà Nẵng
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 04/01/2020
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn