377₫
Hoằng Quỳ Hoằng Hóa Thanh Hóa
THACO OLLIN - DÒNG XE TẢI TRUNG TỰ TIN CHẤT LƯỢNG
Ngày 27/08/2015 10:27:10 SA
Là kết quả của quá trình nghiên cứu nhằm tạo ra những sản phẩm chất lượng hơn, kinh tế hơn, phù hợp hơn với điều kiện sử dụng tại Việt Nam, THACO đem đến cho khách hàng dòng sản phẩm xe tải trung Thaco Ollin (tải trọng từ 1,98 – 8T) với nhiều ưu điểm vượt trội: linh kiện đồng bộ, chất lượng ổn định, công năng phù hợp với điều kiện sử dụng tại Việt Nam, giá cạnh tranh.
Công nghệ tiên tiến, động cơ mạnh mẽ
Thaco Ollin là sản phẩm của sự kết hợp các công nghệ sản xuất xe tải tiên tiến trên thế giới để tạo ra một sản phẩm nhiều tính năng ưu việt, đặc biệt là tối ưu hóa hệ thống động cơ, khung gầm, thân xe, tăng độ bền và khả năng chịu tải, đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng. Sản phẩm được THACO lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại của Hàn Quốc với sự kiểm định nghiêm ngặt của đối tác chuyển giao công nghệ.
So với các sản phẩm cùng phân khúc, Thaco Ollin vận hành mạnh mẽ hơn với động cơ Yangchai của Tập đoàn Weichai - tập đoàn đứng đầu về sản xuất động cơ diesel tại Trung Quốc và trên thế giới. Sự nghiên cứu, kết hợp các kỹ thuật công nghệ của Áo đã đem đến cho động cơ Weichai nhiều ưu điểm: mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Sử dụng công nghệ Weichai, động cơ được tăng sức mạnh lên 14,8%, tốc độ tăng 15,6%, đồng thời khả năng leo dốc được nâng lên đáng kể so với động cơ cùng công suất. Riêng Thaco Ollin700/800 sử dụng động cơ Yuchai với công suất và mô-men xoắn lớn hơn, đảm bảo khả năng chịu tải cao, vận hành ổn định, bền bỉ, phù hợp với cung đường trung bình và đường dài.
Với động cơ được trang bị turbor tăng áp, có hệ thống làm mát khí nạp, Thaco Ollin không chỉ vận hành mạnh mẽ mà còn tăng tốc nhanh, rất phù hợp khi chạy trên đường cao tốc. Động cơ Weichai còn đem đến cho Thaco Ollin những ưu điểm khá lớn là tiêu hao nhiên liệu thấp và thân thiện với môi trường với tiêu chuẩn khí thải Euro II.
Linh kiện đồng bộ, khung sườn chịu tải cao
Chất lượng Thaco Ollin hơn hẳn các sản phẩm cùng phân khúc trên thị trường bởi linh kiện lắp ráp đồng bộ. Vì vậy, khi đầu tư vào sản phẩm, khách hàng sẽ yên tâm khai thác tối đa khả năng tải trọng và vận hành của xe mà không lo ngại tốn kém nhiều chi phí sửa chữa. Đặc biệt, với việc sử dụng công nghệ khung xe tải nặng để tối ưu hóa hệ thống treo và sử dụng thép cường lực, kết cấu vững chắc, khung gầm được tăng độ bền và tăng khả năng tải trọng đến 52%. Bên cạnh đó, trục sau lớn, chịu tải tốt, giúp chủ đầu tư khai thác tối đa khả năng vận tải, tăng hiệu quả kinh tế.
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ | THACO OLLIN198A | THACO OLLIN500B | |
1 | KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 6050 x 1940 x 2260 | 6050 x 1970 x 2260 | |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 4250 x 1840 x 380 | 4250 x 1840 x 380 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 3360 | 3360 | |
Vệt bánh xe | trước/sau | 1530 / 1485 | 1530 / 1485 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 | 210 | |
2 | TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT) | |||
Trọng lượng bản thân | Kg | 2795 | 2795 | |
Tải trọng cho phép | Kg | 1980 | 4995 | |
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 4980 | 7985 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 3 | 3 | |
3 | ĐỘNG CƠ (ENGINE) | |||
Kiểu | YZ4102ZLQ | YZ4102ZLQ | ||
Loại động cơ | Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng turbo tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát bằng khí nạp | Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng turbo tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát bằng khí nạp | ||
Dung tích xi lanh | cc | 3432 | 3432 | |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 102x105 | 102x105 | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 110/2900 vòng/phút | 110/2900 vòng/phút | |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 310/1600 vòng/phút | 310/1600 vòng/phút | |
4 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN) | |||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén | ||
Số tay | 5 số tiến,1 số lùi | 5 số tiến,1 số lùi | ||
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1= 4,766; ih2=2,496; ih3=1,429; ih4=1,000; ih5=0,728; iR=4,774 | ih1= 4,776; ih2=2,496; ih3=1,429; ih4=1,000; ih5=0,728; iR=4,774 | ||
Tỷ số truyền cuối | - | - | ||
5 | HỆ THỐNG LÁI (STEERING) | |||
Kiểu hệ thống lái | Trục vít êcu bi, trợ lực thuỷ lực | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực | ||
6 | HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION) | |||
Hệ thống treo | trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực. | |
sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
7 | LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL) | |||
Hiệu | ||||
Thông số lốp | trước/sau | 7.00-16/Dual 7.00-16 | 7.00-16 | |
8 | HỆ THỐNG PHANH (BRAKE) | |||
Hệ thống phanh | Khí nóng 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống | Khí nóng 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống | ||
9 | ĐẶT TÍNH | |||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 7,4 | 7,4 | |
Khả năng leo dốc | % | 30 | 30 | |
Tốc độ tối đa | km/h | 100 | 100 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 90 | 90 |
HẾT HẠN
Mã số : | 12566958 |
Địa điểm : | Thanh Hoá |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 01/07/2016 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận