PHẤN 1: TIỀN ĐỒNG DƯƠNG
MS1: 10 cô gái Lào - AUNC - GIAO DỊCH TRỰC TIẾP - 2000k
MS2: 1 chùa 3 nóc - GIAO DỊCH TRỰC TIẾP - không nếp gấp, không lỗ kim - 1300k
MS3: 20 quả táo - 30k
MS4: 1 viện - 10k
MS5: 1 viện - 35k
MS6: 5 xu - 30k
MS7: 10 cent - 20k
MS8: 20 cent - 30k
MS9: 10 cent - 25k
MS10: 20 cent - 55k
MS11: 1 nón sắt chữ kí thường - 45k
MS13: 1 đồng vàng chữ kí s - 30k
MS14: 1 đồng vàng chữ kí p - lỗi "MÔT" - 30k
MS15: 1 đồng vàng lào -30k
MS16: một đồng vàng chữ kí p - 20k
PHẦN 2: TIỀN VNCH
MS19: 5 đồng chăn trâu - 25k
MS20: 1 đồng ôm bó lúa - 30k
MS21: 2 đồng thuyền - 30k
MS22: 5 đồng con phụng
MS23: 1 đồng sở thú - 30k
MS24: 5 con phụng - Lỗi Thủ QUY - 40k
MS25: 10đ cá chép - 40k
MS26: 100 lê văn duyệt - 50k
MS27: 500 Trần Hưng Đạo - 30k
MS28: 20 bụi chuối - 65k
MS29: 500 con cọp - 25k
MS: 200 con nai - 55k
MS31: 1000 con voi - 20k
MS32: 50 con ngựa - 25k
MS33: 100 con trâu - 25k
MS34: 20 đồng hoa văn - 1k
MS35: 20 hoa văn - 25k
MS36: 500 hoa văn - 5k
MS37: 500 hoa văn - 15k
MS38: 50 hao văn - 15k
MS39: 100 hoa văn - 25k
MS40: 1000 hoa văn - 30k
MS41: 1 đồng máy cày - 25k
MS42: 10đ ôm bó lúa - 50k
MS43: 50đ xỏ mũi trâu - UNC - 530k
MS44: 20đ xe bò - 200k
MS45: 20 cá chép hóa rồng - 25k
PHẦN 3: TIỀN VIỆT NAM CHXHCN, VNDCCH, CỤ HỒMS46: 2 hào - 10k
MS47: 1 hào - 15k
MS48: 2 đồng - 20k
MS49: 3 tờ liền số 1 đồng - 30k (vẫn còn nhưng khác seri)
MS50: 50đ - 35k
MS51: 20đ - 15k
MS52: 5 hào - 25k
MS53: 10 xu - 20k
MS54: 20 xu - 30k
MS55: 50đ - 15k
MS56: 50đ đỏ - 45k
MS57a: 50 đỏ - 15k
MS57: 100đ seri nhỏ - 45k
MS58: 100đ - seri lơn - 30k
MS59: 5 đồng seri gần nhau - 20k
MS60: 5 đ seri xa nhau - 25k
MS61: 1đ - 20k
MS62: 5đ nhà máy dệt - 40k
MS63: 50 đồng - 35k
MS64: 1 đồng ghe chở dừa - 25k
MS65: 10đ 3 cô gái - 30k
MS66: 2 đồng cầu - 20k
MS68: 10đ thép - 70k
MS69: 50 xu - 50k
MS70: 2 đồng - 20k
MS71: 10 đồng - 25k
MS71b: 10đ - 5k
MS72: 10 đồng - 20k
MS73: 10k cotton - 13k
MS75: 100k cotton - 140k - đã bán
MS76: 100k cotton - AU - 180k
MS76a: 100k cotton giả - loại không có hình chìm - 20k
MS77: 100k cotton giả - loại có hình chìm - 20k
MS78: 3 tờ 100k liền số - AU - 470k
MS79: 50k cotton - 40k
MS80: 50k 1990 - 70k
MS81: 200đ - UNC - 500đ
MS82: 10đ - 40k
MS83: 5 đồng - 30k
MS84: 5 xu - góc bị gấp đằng sau chứ không bị rách góc - 20k
MS85: 100đ số lớn - 20k
MS86: 100đ seri nhỏ - 20k
MS87: 100đ - 25k
PHẦN 4: TIỀN PONPOT - MPC - ĐÔ LA MỸ - CÔNG TRÁIMS88: 1 MPC - không nếp gấp - 140k
MS89: 10 cent - 60k
MS92: 10 ponpot - 40k
MS94: tờ công trái 500 seri đẹp 7868868 - 70k
MS95: 100đ công trái - 15k
MS96: 5000 công trái - 80k
MS97: 500đ công trái - 20k
MS98: 500 -30k
MS99: 1000 công trái - 20k
MS100: 2 usd 2009 - UNC - 50k
MS101: 2 đô 1953 -130k
MS103: 100 đô plastic - 2 mặt - 15k
MS104: 100 đô plastic - 1 mặt - 15k
MS105: 100 đô plastic - 1 mặt - 10k
PHẦN 5: TIỀN CÁC NƯỚC - TIỀN THẾ GIỚI KHÁC
MS106: 100 guinee - UNC - 25k
MS107: 5000 guiniee - UNC - 90k
MS108: 10000 guinee - 140k
MS109: 2 singapore - 40k
MS110: 10 hồng kong - 45k
MS113: 10 rup Nga - 35k
MS115: 1 brunei - 25k
MS116:2k lào - 15k
MS117: 5k lào - 25k
MS118: 2k lào - 10k
MS119: 500 lao - 5k
MS121: 1 quatar - 30k
MS122: 5 malaysia - 35k
MS123: 10 malaysia - 70k
MS124: 2 malaysia - 45k
MS125: 5 malaysia - 40k
MS126: 1 Malaysia - 30k
MS127: 1 malaysia - 10k
MS128: 10 malaysia - 70k
MS129: 1 malaysia - 15k
MS130: 1000 hàn quốc - 35k
MS131: 1 buhtan - 50k
MS132: 20 bath - 20k
MS133: 20 bath thailand - 15k
MS134: 1 thailand - 60k
MS135: 10000 indonesia - 35k
MS136: 2000 indonexia - 15k
MS137: 1000 indonexia - 5k
MS138: 5000 indonexia - 25k
MS138a: 10000 indonexia - 2005 - 30k
MS139: 1 Tây Ban Nha - 20k
MS140: 1000 Hàn Quốc - 40k
MS141: 10 Trung Quốc - 1931 - 20k
MS142: 50 trung quốc - loại 1 kí tự - 40k
MS143: 50 trung quốc - loại 2 kí tự - 50k
MS144: 1 trung quốc - 15k
MS145: 1 trung quốc - 15k
MS146: 5 china - 20k
MS147: 10 china - 35k
MS148: China - 30k
MS149: 1 TQ - 2k
MS150: 1 china -10k
MS151: 5 trung quốc - 15k
MS152: 10 campuchia - 20k
MS153: 500 cpc - 10k
MS154: 100 cpc - 10k
MS155: 20 cpc - 15k
MS157: 1000đ campuchia - 8k
MS158: 1 campuchia - CHỮ KÍ SONSAN - 5k
MS159: 55k
MS160: 500 campuchia - 30k
MS161: 5 campuchia - 20k
MS162: 2000 campuchia - 15k
MS163: 1000 riel - 15k
MS164: 1 campuchia - CHỮ KÍ SONSAN - 35k
MS165: 1 riel - UNC - 20k
MS166: 100 campuchia - CHỮ KÍ SONSAN - 30K
MS167: 100 riel - 15k
MS168: 1000 riel - 30k
MS169: 100 riel - 20k
MS170: 500 riel - 15k
MS171: 50 riel - UNC - 25k
MS172: 20k
MS173: 20k
MS174: 500 campuchia - 10k
MS 175: campuchia - 25k - UNC
MS176: 500 campuchia -3k
PHẦN 6: TIỀN SỐ ĐẸP
MS177: 1 đồng xí ngầu - 498765 - 25k
MS178: 1 đồng AA sảnh 01234 - 80k
MS179: 5 đồng seri xí ngầu 487356 - 60k
MS180: 5 đồng seri taxi 119933 - 45k
MS181: 1000đ con voi seri taxi 770033 - UNC - 35k
MS182: 100k lục quý 7 - UNC - 450k
MS183: 100k lục quý 2 - 06222222 - 300k
MS184: 200k lục quý 3 - 400k
MS185: 500k lục quý 1 - 800k
MS186: 500k sảnh 11234567 - 900k
MS187: 200k 11234567 - UNC - 650k
MS188: 10k lục quý 4 -180k
MS189: 10k lục quý 4 -180k
MS193: 100k lục quý 6 - UNC - 550k
MS194: 100k - thất quý 4 - 500k
MS195: 100k lục quý 1 - 10111111 - 300k
PHẦN 7: TIỀN XU
MS196: 7 xu khác loại - 3 xu đông dương - 4 xu VNCH, VNXHCN - 50k
MS197: 50 SU - 40k
MS198: 50 XU - 40k
MS199: 10 đồng - 15k
MS200: 10 đồng màu vàng - 20k
MS201: 20 đồng - 35k
MS202: 10 SU - 30k
MS203: 10 xu quốc tế - giá 45k
PHẦN 8 : TÀI LIỆU VỀ TIỀN XƯA
MS204: Lịch sử tiền tệ VN - 110k - 550 trang - 50 trang ảnh màu, bìa tay gấp
PHẦN 9: CÁC MS KHÔNG CÓ GIÁ
MS205: 1 usd 1899 - vui lòng không hỏi giá - pm giá mua được vào hộp thư phố mua bán
MS206: tờ 5 MPC - thiếu chữ cái đằng sau seri (tờ dưới) - vui lòng không hỏi giá - pm giá mua được vào hộp thư phố mua bán
Bình luận