Tư vấn mua xe, các loại thuế khi mua xe cũ từ Nước Ngoài về Việt Nam

Chả là em định mua 1 chiếc xe Oto để đi chứ mùa này đi xe máy ở Hn bần kinh khủng. Em có người nhà ở bên Đức lên đang định hỏi tìm mua 1 chiếc xe của Toyota dong Yaris 1.0 giá khoảng 4000$ nếu vậy thì về VN tính tất cả các loại thuế thì giá nó vào khoảng bao nhiêu? Có ai đã từng nhâp xe về thì cho em chút kinh nghiệm nhé: như tiền vận chuyển, Hải quan ... Cam ơn các bác nhiều
BT
BT
Trả lời 15 năm trước
Ôtô cũ nhập khẩu về Việt Nam phải nộp 3 loại thuế: thuế nhập khẩu tuyệt đối + thuế VAT + thuế tiêu thụ đặc biệt (cách tính: thuế chồng thuế). - Thuế nhập khẩu tuyệt đối: Theo quy định tại Quyết định số 69/2006/QĐ-TTg ngày 28/3/2006 đối với từng loại xe. - Thuế VAT: 10% x (giá xe + thuế nhập khẩu tuyệt đối) - Thuế tiêu thụ đặc biệt: 50% x (giá xe + thuế nhập khẩu tuyệt đối + thuế VAT) - Tổng số thuế phải nộp: giá xe + thuế nhập khẩu tuyệt đối + thuế VAT + thuế tiêu thụ đặc biệt [b]Mức thuế nhập khẩu tuyệt đối đối với xe ôtô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống đã qua sử dụng [/b] Mô tả mặt hàng.........Thuộc nhóm mã số trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.........Đơn vị tính................Mức thuế (USD) [b]1. Xe từ 5 chỗ ngồi trở xuống, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh động cơ: [/b] - Dưới 1.000 cc...........8703................Chiếc...............3.000,00 - Từ 1.000 cc đến dưới 1.500 cc...........8703................Chiếc............................7.000,00 - Từ 1.500 cc đến 2.000 cc...........8703...............Chiếc.......................10.000,00 - Trên 2.000 cc đến 3.000 cc.............8703...........Chiếc..................15.000,00 - Trên 3.000 cc đến 4.000 cc.................8703....................Chiếc...................18.000,00 - Trên 4.000 cc đến 5.000 cc......................8703..................Chiếc....................22.000,00 - Trên 5.000 cc....................8703..................Chiếc...................25.000,00 [b] 2. Xe từ 6 đến 9 chỗ ngồi, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh động cơ: [/b] - Từ 2.000 cc trở xuống...........8703...................Chiếc.......................9.000,00 - Trên 2.000 cc đến 3.000 cc..................8703......................Chiếc..................14.000,00 - Trên 3.000 cc đến 4.000 cc..................8703................Chiếc.............16.000,00 - Trên 4.000 cc......................8703.....................Chiếc.................20.000,00 [b]3. Xe từ 10 đến 15 chỗ ngồi, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh động cơ: [/b] - Từ 2.000 cc trở xuống.................8702............Chiếc.............8.000,00 - Trên 2.000 cc đến 3.000 cc.......8702..............Chiếc...............12.000,00 - Trên 3.000 cc..................8702...........Chiếc........ 15.000,00