Điểm chuẩn của Trường ĐH Nông lâm TP.HCM năm 2011 ?

Bạn nào có dự kiến điểm chuẩn hoặc thông tin điểm chuẩn vào trường Đại học Nông lâm TP HCM (NLS) thì chia sẻ mình với nhé. Cảm ơn.

thuy linh
thuy linh
Trả lời 12 năm trước

Điểm chuẩn vào ĐH Nông lâm TP.HCM:

STT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển


A

B

D1

D3

A. Đào tạo trình độ Đại học






* Các ngành đào tạo đại học:







- Công nghệ kĩ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:







+ Cơ khí chế biến bảo quản NSTP

100

13





+ Cơ khí nông lâm

101

13





- Công nghệ chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành:







+ Chế biến lâm sản

102

13





+ Công nghệ giấy và bột giấy

103

13





+ Thiết kế đồ gỗ nội thất

112

13





- Công nghệ Thông tin

104

13





- Công nghệ kĩ thuật nhiệt

105

13





- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

106

13





- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

108

13





- Công nghệ kĩ thuật ôtô

109

13





- Công nghệ kĩ thuật Hóa học

107

14

15




- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:







+ Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)

300

13

14




+ Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi

321

13

14




- Thú y, gồm 2 chuyên ngành:







+ Bác sĩ thú y

301

14

15




+ Dư­ợc thú y

302

14

15




- Nông học (cây trồng và giống cây trồng)

303

13

14




- Bảo vệ thực vật

304

13

14




- Lâm nghiệp, gồm 3 chuyên ngành:







+ Lâm nghiệp

305

13

14




+ Nông lâm kết hợp

306

13

14




+ Quản lí tài nguyên rừng

307

13

14




+ Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp

323

13

14




- Nuôi trồng thủy sản, có 3 chuyên ngành:







+ Nuôi trồng thủy sản

308

13

14




+ Ngư­ y (Bệnh học thủy sản)

309

13

14




+ Kinh tế - quản lí nuôI trồng thủy sản

324

13

14




- Công nghệ thực phẩm, có 3 chuyên ngành:







+ Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

310

13,5

15,5




+ Bảo quản chế biến NSTP và dinh du­ỡng nguời

311

13,5

15,5




+ Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm

318

13,5

15,5




- Công nghệ Sinh học, gồm 2 chuyên ngành:







+ Công nghệ Sinh học

312

14,5

17,5




+ Công nghệ Sinh học môi trường

325

13

14




- Kỹ thuật Môi tru­ờng

313

13

15




- Quản lí tài nguyên và môi tr­uờng gồm 2 chuyên ngành







+ Quản lí Môi tru­ờng

314

13

15




+ Quản lí Môi tr­uờng và du lịch sinh thái

319

13

15




- Công nghệ chế biến thủy sản

315

13

14,5




- Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành







+ Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp

316

13

14




+ Sư­ phạm Kỹ thuật công nông nghiệp

320

13

14




- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan gồm 2 chuyên ngành







+ Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên

317

13

14




+ Thiết kế cảnh quan

322

13

14




- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành:







+ Kinh tế nông lâm

400

13


13



+ Kinh tế tài nguyên Môi trư­ờng

401

13


13



- Phát triển nông thôn

402

13


13



- Quản trị kinh doanh, gồm 3 chuyên ngành:







+ Quản trị Kinh doanh (tổng hợp)

403

14


14



+ Quản trị Kinh doanh thư­ơng mại

404

14


14



+ Quản trị Tài chính

410

14


14



- Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

409

13


13



- Kế toán

405

14


14



- Quản lí đất đai, gồm 3 chuyên ngành:







+ Quản lí đất đai

406

14


14



+ Quản lí thị tr­ường bất động sản

407

14


14



+ Công nghệ địa chính

408

14


14



- Bản đồ học, gồm 2 chuyên ngành:







+ Hệ thống thông tin địa lý

110

13


13



+ Hệ thống thông tin môi trường

111

13


13



- Ngôn ngữ Anh

701



17,5(*)



- Ngôn ngữ Pháp (Pháp – Anh)

703



17,5(*)

17,5(*)

(*): Ngoại ngữ nhân hệ số 2.