Ngày 5 - 8, có thêm nhiều trường ÐH công bố điểm chuẩn và xét tuyển NV2.
[b]
Trường ÐH Sư phạm TP.HCM:[/b] Hệ sư phạm: ngành giáo dục đặc biệt (khối C, D1): 14 điểm; địa lý (khối A), tâm lý giáo dục (khối C, D1), giáo dục chính trị (khối C, D1), quản lý giáo dục (khối A, C, D1): 15 điểm; tin học (khối A), sử - giáo dục quốc phòng (khối A, C, D1), giáo dục tiểu học (khối A, D1), giáo dục mầm non (khối M): 15,5 điểm; sinh học (khối B), lịch sử (khối C): 18 điểm; vật lý (khối A), địa lý (khối C): 18,5 điểm; ngữ văn (khối C), song ngữ Nga - Anh (khối D1, D2), tiếng Pháp (khối D3), tiếng Trung (khối D4): 19 điểm; toán học (khối A), hóa học (khối A), giáo dục thể chất (khối T): 21 điểm; tiếng Anh (khối D1): 26,5 điểm.
Hệ cử nhân ngoài sư phạm: ngữ văn (khối C), Việt Nam học (khối C, D1): 15 điểm; công nghệ thông tin (khối A, D1), vật lý (khối A), hóa học (khối A), quốc tế học (khối C, D1): 15,5 điểm; song ngữ Nga - Anh (khối D1, D2), tiếng Pháp (khối D1, D3), tiếng Trung (khối D1, D4), tiếng Nhật (D1, D4, D6): 19 điểm; tiếng Anh (khối D1): 21,5 điểm. Thí sinh trúng tuyển NV1 sẽ nhập học trong ba ngày từ ngày 7 đến 9-9.
Ðiểm sàn xét tuyển NV2 vào các ngành như sau: hệ sư phạm: giáo dục đặc biệt: 14 điểm (15 chỉ tiêu), quản lý giáo dục (20 chỉ tiêu), tâm lý giáo dục (10 chỉ tiêu), giáo dục chính trị (45 chỉ tiêu): 15 điểm; tin học (70 chỉ tiêu), sử - giáo dục quốc phòng (43 chỉ tiêu): 15,5 điểm; song ngữ Nga - Anh (30 chỉ tiêu), tiếng Pháp (10 chỉ tiêu), tiếng Trung (12 chỉ tiêu): 19 điểm. Hệ cử nhân ngoài sư phạm: ngữ văn (10 chỉ tiêu), Việt Nam học (40 chỉ tiêu): 15 điểm; công nghệ thông tin (100 chỉ tiêu), vật lý (35 chỉ tiêu), hóa học (30 chỉ tiêu), quốc tế học (65 chỉ tiêu): 15,5 điểm; song ngữ Nga - Anh (70 chỉ tiêu), tiếng Pháp (30 chỉ tiêu), tiếng Trung (90 chỉ tiêu), tiếng Nhật (30 chỉ tiêu): 19 điểm.
[b]
Học viện Cảnh sát
[/b]
Có điểm chuẩn riêng cho từng khối thi và từng đối tượng nam, nữ. Điểm chuẩn cụ thể đối với các ngành như sau: nghiệp vụ cảnh sát (503): khối A: nữ: 24,5 điểm, nam: 23,5 điểm; khối C: nữ: 24,5 điểm, nam: 21,5 điểm; khối D1: nữ: 23 điểm, nam: 19,5 điểm. Ngành tiếng Anh (801): nữ: 26,5, nam: 21 điểm (môn ngoại ngữ đã nhân hệ số 2).
[b]Trường ÐH Luật TP.HCM[/b] điểm chuẩn dự kiến trúng tuyển NV1 vào các ngành của trường như sau: luật dân sự, luật hình sự, luật hành chính, luật quốc tế, quản trị - luật: khối A: 17 điểm, khối C: 18 điểm, khối D1 và D3: 15,5 điểm. Ngành luật thương mại: khối C: 21 điểm, khối A: 19 điểm, khối D1: 18 điểm, khối D3: 17,5 điểm.
Các thí sinh có NV1 vào ngành luật thương mại có điểm thi thấp hơn điểm chuẩn dự kiến của ngành này nhưng đạt điểm xét tuyển chung của trường sẽ được xét tuyển vào các ngành khác. Ðiểm xét tuyển NV2 vào các ngành: luật dân sự, luật hình sự, luật hành chính, luật quốc tế, quản trị - luật: khối A: 19 điểm, khối D1, D3: 16,5 điểm.
[b]Trường ÐH Ngoại thương[/b] đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2009 cho các chuyên ngành đào tạo tại cơ sở Hà Nội. Ðây là mức điểm trúng tuyển đối với HSPT-KV3. Ðối với mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Ðiểm trúng tuyển cụ thể của các chuyên ngành như sau: kinh tế đối ngoại: khối A (mã ngành 401): 26,5 điểm, khối D1 (451), D3 (453): 24,5, khối D2 (452), khối D1 và D4 (454), khối D1 và D6 (455): 23,5; tài chính quốc tế: khối A (mã ngành 410): 26,5, khối D1 (410): 24,5, khối D6: 23,5. Thương mại quốc tế (mã ngành 457): khối A: 25, khối D1: 23,5; thuế và hải quan (mã ngành 458): khối A: 25, khối D1: 23,5; quản trị kinh doanh quốc tế (mã ngành 402): khối A: 25, khối D1: 23,5; luật kinh doanh quốc tế (mã ngành 403) khối A: 25, khối D1: 23,5;
Kế toán (mã ngành 404) khối A: 25, khối D1: 23,5; thương mại điện tử (mã ngành 405) khối A: 25, khối D1: 23,5; đầu tư chứng khoán (mã ngành 411) khối A: 25, khối D1: 23,5; ngân hàng (mã ngành 412): khối A: 25, khối D1: 23,5; marketing quốc tế (ngành kinh doanh quốc tế) (mã ngành 460) khối A: 25, khối D1: 23,5; kinh tế quốc tế (mã ngành 470) khối A: 25, khối D1: 23,5; tiếng Anh thương mại (mã 751): khối D1 (ngoại ngữ tính hệ số 2): 28; tiếng Pháp thương mại (mã 761): khối D3 (ngoại ngữ tính hệ số 2): 28; tiếng Trung thương mại (mã 771): khối D1, D4 (ngoại ngữ tính hệ số 2): 28; tiếng Nhật thương mại (mã 781): khối D1, D6 (ngoại ngữ tính hệ số 2): 28.
Bà Lê Thị Thu Thủy, trưởng phòng đào tạo, cho biết thí sinh có đủ điểm trúng tuyển vào trường theo khối thi nhưng không đủ điểm xét tuyển theo chuyên ngành có thể đăng ký xét tuyển vào các chuyên ngành khác còn chỉ tiêu. Ðối với cơ sở phía Bắc, điểm sàn trúng tuyển vào trường đối với khối A là 25, khối D (bao gồm tất cả các thứ tiếng) là 23,5. Riêng các ngành tiếng Anh thương mại, tiếng Pháp thương mại, tiếng Trung thương mại và tiếng Nhật thương mại cùng mức điểm chuẩn 28 (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2).
[b]
Trường ÐH Ngoại ngữ (ÐH Quốc gia Hà Nội)[/b] cũng đã công bố điểm chuẩn dự kiến đối với các ngành đào tạo. Ðây là mức điểm trúng tuyển đối với HSPT-KV3, đối với mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm. Ðồng thời môn ngoại ngữ đã nhân hệ số 2.
Nhà trường cho biết mức điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Anh từ 25 điểm trở lên, ngành tiếng Nga từ 24 điểm trở lên. Ðiểm chuẩn cụ thể của các ngành như sau: tiếng Anh phiên dịch (701): 28 điểm, tiếng Anh sư phạm (711): 25 điểm, tiếng Anh tài chính ngân hàng (721): 29,5 điểm, tiếng Anh quản trị kinh doanh (721): 28 điểm, tiếng Anh kinh tế đối ngoại (721): 26 điểm, tiếng Nga phiên dịch (702): khối D1 và D2: 24 điểm, tiếng Nga sư phạm (712): khối D1 và D2: 24 điểm, tiếng Pháp phiên dịch (703): khối D1 và D3: 27 điểm, tiếng Pháp sư phạm (713): khối D1 và D3: 24 điểm, tiếng Trung phiên dịch (704): khối D1 và D4: 25,5 điểm, tiếng Trung sư phạm (714): khối D1 và D4: 24,5 điểm, tiếng Ðức phiên dịch (705): khối D1 và D5: 24 điểm, tiếng Nhật phiên dịch (706): khối D1 và D6: 26,5 điểm, tiếng Nhật sư phạm (716): khối D1 và D6: 26 điểm, tiếng Hàn Quốc phiên dịch (707): 24,5 điểm.
Trường ÐH Ngoại ngữ sẽ xét tuyển 82 chỉ tiêu NV2 vào các ngành: sư phạm tiếng Nga (khối D2, 8 chỉ tiêu), sư phạm tiếng Pháp (khối D1, 28 chỉ tiêu) và tiếng Ðức phiên dịch (khối D1 và D5, 46 chỉ tiêu). Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 đối với cả ba ngành là từ 24 điểm trở lên.
Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn
[b] [url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=330777&ChannelID=230]Điểm chuẩn ĐH Kinh tế TP.HCM, ĐH Tôn Đức Thắng[/url]
[url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=330836&ChannelID=142] ĐH KHXH&NV (ĐHQG Hà Nội) công bố điểm chuẩn và xét NV2 [/url]
[url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=330813&ChannelID=230] Điểm chuẩn và xét NV2 Trường ĐH Cần Thơ[/url]
[url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=330806&ChannelID=230] Điểm chuẩn và xét NV2 Trường ĐH Thương mại [/url]
[url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=330799&ChannelID=230] ĐH Luật TP.HCM công bố điểm chuẩn và xét NV2 [/url]
[url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=330794&ChannelID=230] 2.525 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và CĐ vào Trường ĐH Sài Gòn [/url]
[url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=330789&ChannelID=142] Điểm chuẩn và xét NV2 Trường ĐH KHXH&NV (ĐHQG TP.HCM) [/url]
[url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=330781&ChannelID=230] ĐH Kiến trúc TP.HCM, Khoa Kinh tế (ĐHQG TP.HCM) công bố điểm chuẩn và xét NV2 [/url]
[url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=330779&ChannelID=142] Điểm chuẩn và xét NV2 Trường ĐH Nông lâm TP.HCM[/url]
[/b]
[right]QUANG PHƯƠNG - THANH HÀ[/right]
Phố mùa đông
Trả lời 14 năm trước
[size_4][red][b]Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn [/red][/size_4]
[url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=331011&ChannelID=142]17. ĐH Hoa Sen, ĐH Kinh tế quốc dân công bố điểm chuẩn và xét NV2[/url]
[url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=330946&ChannelID=142]16. Điểm chuẩn ĐH Y Thái Bình, ĐH Xây dựng Hà Nội, ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Thành Đô [/url]
[url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=330921&ChannelID=142]15. ĐH Đà Lạt, CĐ Giao thông vận tải Hà Nội công bố điểm chuẩn [/url]
[url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=330919&ChannelID=142]14. ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn 7 trường thành viên: Trường ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng), Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng), Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng), Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng), Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum, Trường CĐ Công nghệ (ĐH Đà Nẵng), Trường CĐ Công nghệ thông tin (ĐH Đà Nẵng) - mã trường DDI[/url]
[url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=330917&ChannelID=142]
13. Điểm chuẩn 10 trường, khoa thành viên của ĐH Huế: Trường ĐH Kinh tế Huế, Trường ĐH Nông lâm Huế, Trường ĐH Nghệ thuật Huế, Trường ĐH Khoa học Huế, Trường ĐH Sư phạm Huế, Trường ĐH Y dược Huế, Trường ĐH Ngoại ngữ Huế, Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị , Đào tạo hệ CĐ của Trường ĐH Nông lâm (DHL)[/url]
12. [url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=330902&ChannelID=142]ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM công bố điểm chuẩn và xét NV2 [/url][url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=330896&ChannelID=230]11. Điểm chuẩn, xét NV2 của ĐH Tiền Giang, ĐH Phú Yên, ĐH Lạc Hồng, CĐ Bách khoa Hưng Yên [/url]
10. [url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=330842&ChannelID=230]Điểm chuẩn của sáu trường ĐH, học viện : Học viện Kỹ thuật mật mã, Trường ĐH Dược Hà Nội, Trường ĐH Răng hàm mặt, Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (phía Bắc), Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (phía Nam), Học viện Cảnh sát nhân dân[/url]
9. [b] [url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=330777&ChannelID=230]Điểm chuẩn ĐH Kinh tế TP.HCM, ĐH Tôn Đức Thắng[/url]
8. [url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=330836&ChannelID=142] ĐH KHXH&NV (ĐHQG Hà Nội) công bố điểm chuẩn và xét NV2 [/url]
7. [url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=330813&ChannelID=230] Điểm chuẩn và xét NV2 Trường ĐH Cần Thơ[/url]
6. [url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=330806&ChannelID=230] Điểm chuẩn và xét NV2 Trường ĐH Thương mại [/url]
5. [url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=330799&ChannelID=230] ĐH Luật TP.HCM công bố điểm chuẩn và xét NV2 [/url]
4. [url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=330794&ChannelID=230] 2.525 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và CĐ vào Trường ĐH Sài Gòn [/url]
3. [url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=330789&ChannelID=142] Điểm chuẩn và xét NV2 Trường ĐH KHXH&NV (ĐHQG TP.HCM) [/url]
2. [url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=330781&ChannelID=230] ĐH Kiến trúc TP.HCM, Khoa Kinh tế (ĐHQG TP.HCM) công bố điểm chuẩn và xét NV2 [/url]
1. [url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=330779&ChannelID=142] Điểm chuẩn và xét NV2 Trường ĐH Nông lâm TP.HCM[/url]
[/b][/b]