Những từ vựng trong tiếng Hàn

26 cau thanh ngu nay se giup ban trau doi von tu vung tieng Han cuc tot

Để giúp các bạn nâng cao thêm vốn tiếng Hàn cho người mới bắt đầu, ngày hôm nay Trung tâm tiếng Hàn HCM sẽ giới thiệu 26 thành ngữ tiếng hàn thông dụng nhất trong bài viết ngày hôm nay.
 
Không chỉ phục vụ cho việc sử dụng trong thực tế mà việc trau dồi các tục ngữ và thành ngữ tiếng Hàn sẽ giúp bạn có thể hoàn thành bài thi năng lực tiếng Hàn TOPIK tốt hơn cũng như thể hiện được sự am hiểu sâu sắc về nền văn hóa của xứ sở Kim Chi.
 
26 thành ngữ tiếng Hàn cho người mới bắt đầu
 
1. 어르고 빰치기
 
/o rư gô pam chi gi/
 
Vừa đánh vừa xoa
 
>> Xem thêm: 6 bước đơn giản để nâng cao kỹ năng học tiêng hàn
 
2.고양이에게 생선을 맡기다.
 
/gô yangi ê gê saeng seon eul mat gita/
 
적을 데려다 아군을 해치가.
 
/jeok eul de ryeo ta a gun eul hae chi ga/
 
Cõng rắn cắn gà nhà
 
3. 여자는 어릴적에 아바지를 따르고, 출가하면 남편 이 따르며, 남편이 죽으면 아들을 따른다
 
/yojaneun oril jeoke abaji reul tareugo, chulgahamyeon nampyeoni tareumyeo, nampyeoni jukeumyeon adeurul tareunta/
 
Tại gia tòng phụ, xuất giá tòng phu, phu tử tòng tử.
 
4. 힘에 겹도록 물건을짊어지고 있는
 
/hime gyeomtorok mulgeoneuljilmokigo itneun/
 
Tay xách nách mag.
 
5.자신의 생각으로 남을 헤아리다.
 
/jasinui saenggakeuro nameul hearita/
 
주관적으로 남을 판단하다.
 
/jugoanjeokeuro nameul pantanhata/
 
Suy bụng ta ra bụng người
 
6. 티끌 모아 태산
 
/tikeul moa taesan/
 
Kiến tha lâu đầy tổ
 
>> Xem thêm: Bí quyết học phát âm tiếng Hàn cơ bản hiệu quả nhất
 
7. 모든 난관 앞에 선봉적으로 책임을 맡다.
 
/moneun nangoan ape seonbongjeokeuro chaekimeul matta/
 
Đứng mũi chịu sào
 
8.여행은 시야를 넓혀준다.
 
/yohaengeun siyareul neolpyojunta/
 
여행을 통하여 배우는 것이 많다.
 
/yohaengeul thonghayo baeuneun geotimanta/
 
Đi một ngày đàng học một sàng khôn
 
9. 원송이도 나무에서 떨어질때
 
/wonsongito namueso teorojiltae/
 
Sông có khúc người có lúc
 
10. 아닌때 굴뚝에 연기나랴
 
/anintae gultuke yeonginarya/
 
Không có lửa làm sao có khói
 
11.종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화풀이 한다
 
/jongloeso pammatgo hangange gaso hoapuli hanta/
 
Giận cá chém thớt
 
12. 뜻이 있는 곳에 길이 있다
 
/teuti itneun gote gili itta/
 
Có chí thì nên
 
13. 백번 듣는 것보다 한 번 보는 것이 낮다
 
/baekbeon teutneun geotbota hanbon boneun geotinata/
 
Trăm nghe không bằng một thấy
 
>> Xem thêm: 
 
14. 가쇠귀에 경읽기  
 
/gasuekwie gyeongilgi/
 
Nước đổ đầu vịt
 
15. 소 잃고 외양간 고친다
 
/so ilgo ueyanggan gochinta/
 
Mất bò mới lo làm chuồng
 
16. 좋은 약은 입에 쓰다
 
/joheun yakeun ipe sheuta/
Thuốc đắng giã tật
 
17. 뚝배가 보다 장맛이다
 
/tekbaega bota jangmatita/
 
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
 
18. 가까운 이웃 먼 친척보다 낫다
 
/gakaun iotmeon chincheokbota natta/
 
Bán anh em xa mua láng giềng gần
 
19. 금강산도 식후경
 
/geumgangsanto sikhugyeong/
 
Có thực mới vực được đạo
Chưa có câu trả lời nào