Nồi cơm điện Tiger JNP1000 lại đắt hơn hẳn so với nồi cơm điện Sharp KS-COM19V

 

Tiêu chí so sánh

Nồi cơm điện Sharp KS-COM19V

Nồi cơm điện Tiger JNP1000

Thương hiệu

Nhật Bản

Nhật Bản

Nơi sản xuất

Thái Lan

Thái Lan

Loại nồi

Nồi điện tử, nắp gài

Nồi cơ, nắp gài

So sánh thiết kế và kiểu dáng

 

Nồi cơm điện Sharp KS-COM19V

 

- Nồi được thiết kế dạng khối hộp được bo tròn các góc và các cạnh

- Tay cầm dạng xách có thể xoay ra trước và sau.

- Đèn báo, màn hình LED và các nút điều khiển dạng cơ được thiết kế ở phía trước nồi.

 

Nồi cơm điện Tiger JNP1000

 

- Nồi được thiết kế dạng hình trụ được bo tròn các góc và các cạnh

- Tay cầm dạng xách cố định trên nắp nồi.

- Đèn báo và các nút điều khiển dạng cơ được thiết kế ở thân nồi.

So sánh màu sắc

Màu ghi

Màu trắng kết hợp hoa văn hồng và vàng.

So sánh dung tích

1.8 lít

1.0 lít

So sánh công suất

830W

505W

So sánh chất liệu vỏ nồi

Nhựa cứng cao cấp chịu nhiệt.

Nhựa cứng cao cấp chịu nhiệt

So sánh chất liệu lòng nồi

Hợp kim nhôm dày 1.2mm được phủ lớp chống dính Poly-Flon cao cấp.

Hợp kim nhôm được phủ lớp chống dính cao cấp.

So sánh công nghệ nấu

3D

3D

So sánh chế độ nấu

Đa năng

Đa năng

So sánh các đặc điểm khác

- Có chức năng hẹn giờ

- Nắp vòm inox được thiết kế thông minh bề mặt phẳng mịn, dễ dàng lau chùi sau khi sử dụng cho chất lượng cơm thơm ngon, không bị ám mùi.

- Cơm chín trong vòng 40 phút.

- Thời gian giữ ấm cơm lên tới 12h.

- Dễ dàng lau chùi.

- Không có chức năng hẹn giờ

- Nắp vòm inox được thiết kế thông minh bề mặt phẳng mịn, dễ dàng lau chùi sau khi sử dụng cho chất lượng cơm thơm ngon, không bị ám mùi.

- Cơm chín trong vòng 20 phút.

- Thời gian giữ ấm cơm lên tới 12h.

- Dễ dàng lau chùi.

Dây nguồn

Dây nguồn rời, có thể tháo rời khỏi nồi khi không sử dụng.

Dây nguồn liền, thu dây gọn gàng vào thân nồi chỉ với một thao tác kéo đơn giản.

 

Phụ kiện đi kèm

- Dây nguồn

- Xửng hấp

- Muỗng lấy cơm

- Cốc đong gạo

- Xửng hấp

- Muỗng lấy cơm

- Cốc đong gạo

Thời gian bảo hành

 

12 tháng

 

12 tháng

So sánh giá bán

1.570.000 – 1.800.000 đồng

1.800.000 – 2.500.000 đồng

Chưa có câu trả lời nào