Gần như cùng lúc, Yamaha Nozza và Honda Vision rủ nhau ra mắt, tạo nên cuộc cạnh tranh trực diện không chỉ với những đặc tính sản phẩm, mà cả ở giá bán. Trong khi đó, một đối thủ tiềm năng khác, mẫu Elizabeth EFI của SYM đang âm thầm tiếp cận thị trường... Thiết kế
|
Yamaha Nozza
Fi |
Honda Vision
PGM-FI |
SYM Elizabeth
EFI |
Chiều dài
|
1.795 mm
|
1.841 mm
|
1.795 mm
|
Độ cao yên
|
755 mm
|
760 mm
|
Không công bố
|
Trọng lượng tịnh
|
98 kg
|
101 kg
|
113 kg
|
Bình xăng
|
4,4 lít
|
5,5 lít
|
5 lít
|
Độ cao gầm xe
|
115 mm
|
128 mm
|
120 mm
|
Động cơ
Yamaha Nozza
Fi |
Honda Vision
PGM-FI |
SYM Elizabeth
EFI |
|
Dung tích xy-lanh |
115 cc
|
110 cc
|
111 cc
|
Công suất tối đa |
7,3 mã lực
|
8,6 mã lực
|
8,5 mã lực
|
Tiêu thụ nhiêu liệu (số liệu nhà sản xuất công bố) |
52km/lít
|
62,5km/lít
|
43,4km/lít
|
Hệ thống làm mát |
Gió cưỡng bức
|
||
Hệ thống khởi động |
Điện
|
Điện/cơ
|
Điện
|
Trang bị an toàn
Yamaha Nozza
Fi |
Honda Vision
PGM-FI |
SYM Elizabeth
EFI |
|
Phanh trước/sau |
Đĩa/tang trống
|
Đĩa/tang trống
Hỗ trợ phanh kết hợp |
Đĩa/tang trống
|
Giảm xóc trước/sau |
Giảm xóc đôi ống lồng giảm chấn thủy lực/ Giảm xóc đơn kiểu lò xo trụ giảm chấn thủy lực
|
Chiếc xe này khác ở giảm xóc đôi phía sau
|
|
Khóa phanh |
Không
(hệ thống này giúp đỗ xe an toàn ở những chỗ dốc cao) |
||
Công tắc chân chống bên |
Không
|
Có
|
Không
|
Lốp không săm |
Có
|
Có
|
Không
|
Yamaha Nozza
Fi |
Honda Vision
PGM-FI |
SYM Elizabeth
EFI |
|
Giá bán xuất xưởng (triệu đồng) |
31,9
(từ tháng 12/2011: 33,9tr) |
28,5
|
36
|
Màu sắc |
Trắng, hồng, xanh, vàng, nâu
|
Trắng, đen, đỏ, xanh, vàng, nâu
|
Trắng, hồng, đen, đỏ, kem
|
Bảo hành |
1 năm hoặc 12.000km
|
2 năm hoặc 20.000km
|
1 năm hoặc 12.000km
|
like yamaha nozza !