8) Sửa số điện thoại đã lưu trong bộ nhớ
a.
Bộ nhớ máy con.
- Nhấn nút trên cùng bên trái.
- Đẩy “ ” lên xuống để dò tìm số điện thoại cần chỉnh sửa.
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn " Edit”.
- Nhấn nút “ ”. Nhấn nút “c” để xoá và nhập lại tên mới (dùng “ ” để di chuyển con trỏ).
- Nhấn nút “ ”. Nhấn nút “c” để xoá và nhập lại số mới.
- Nhấn nút “ ”, dùng “ ” để chọn “Off” hay số “Category”.
- Nhấn 2 lần nút “ ”. Nhấn nút “ ” để thoát khỏi chương trình cài đặt.
b.Bộ nhớ máy mẹ.
- Nhấn nút trên cùng bên trái hai lần
- Nhấn nút “ ”. Nhấn nút “c” để xoá và nhập lại tên mới (dùng “ ” để di chuyển con
trỏ).
- Nhấn nút “ ”. Nhấn nút “c” để xoá và nhập lại số mới.
- Nhấn 2 lần nút “ ”.
9) Xóa số điện thoại đã lưu trong bộ nhớ
a. Bộ nhớ nhanh.
- Nhấn và giữ một nút vị trí nhớ (1-9) đến khi màn hình hiện tên và số điện thoại.
- Nhấn nút “ ”, dùng nút “ ” để chọn “Delete”. Nhấn nút “ ”.
- Dùng “ ” để chọn “Yes”. Nhấn nút “ ” để xoá. Nhấn nút “
” để thoát.
b. Bộ nhớ thường.
- Nhấn nút trên cùng bên trái một lần đối với bộ nhớ đã lưu ở máy con hoặc nhấn nút trên cùng bên trái hai lần đối với bộ nhớ đã lưu ở máy mẹ.
- Dùng nút “ ” để dò tìm số điện thoại đã lưu cần xóa, nhấn nút “ ”.
- Dùng “ ” để chọn “Delete”.
- Nhấn nút “ ”, dùng “ ” để chọn “Yes”.
- Nhấn nút “ ”, màn hình xuất hiện chữ "Deleted". Nhấn nút “
” để thoát.
10) Gọi lại số điện thoại đã lưu trong bộ nhớ
a. Bộ nhớ thường.
- Nhấn nút trên cùng bên trái một lần đối với bộ nhớ đã lưu ở máy con hoặc nhấn nút trên cùng bên trái hai lần đối với bộ nhớ đã lưu ở máy mẹ.
- Dùng “ ” để dò tìm số điện thoại cần gọi.
- Nhấn nút “ ” để thực hiện cuộc gọi.
- Nhấn nút " " hoặc đặt máy con lên máy mẹ để kết thúc cuộc gọi.
b. Bộ nhớ nhanh.
- Nhấn và giữ vị trí nhớ lưu số điện thoại cần gọi.
- Nhấn nút “ ” để thực hiện cuộc gọi.
- Nhấn nút "
" hoặc đặt máy con lên máy mẹ để kết thúc cuộc gọi.
11) Gọi lại từ danh sách số điện thoại đã gọi đi (lưu được 10 số đã gọi)
a)Gọi lại số điện thoại đã gọi đi gần nhất
- Nhấn nút trên cùng bên phải, rồi nhấn nút ", hay nút “Speaker”.
- Hoặc : Nhấn nút " ”, hay nút “Speaker” rồi nhấn nút trên cùng bên phải.
b)Gọi lại từ danh sách số điện thoại đã gọi đi
- Nhấn nút trên cùng bên phải. Dùng nút “ ” (ở máy con ) hoặc nút “
” (ở máy mẹ) để dò tìm số điện thoại đã gọi mong muốn.
- Nhấn nút " " hoặc “Speaker”, số điện thoại sẽ được tự động gọi đi.
12) Dò tìm số điện thoại gọi đến (lưu được tối đa 50 số)
Phải đăng ký dịch vụ hiển thị số gọi đến từ bưu điện.
- Nhấn nút “ ” 2 lần (trên máy con) hoặc nút trên cùng bên phải(ở máy mẹ) để hiển thị số điện thoại đã gọi đến.
- Đẩy nút “ ” hoặc xuống để dò tìm từ số điện thoại gọi đến gần nhất đến số điện thoại gọi điến cũ nhất.
Số điện thoại hiện đến thứ 51 sẽ tự động chồng lên số điện thoại hiện đến cũ nhất.
- Nhấn nút "c" hay “ ” để thoát khỏi mục dò tìm số điện thoại gọi đến.
13) Gọi lại từ số điện thoại đã gọi đến
- Nhấn nút “ ” 2 lần, đẩy “ ” lên hay xuống để dò tìm số điện thoại cần gọi.
- Nhấn nút “ ” để thực hiện cuộc gọi.
- Nhấn nút " " hoặc đặt máy con trên máy mẹ để kết thúc cuộc gọi.
14) Lưu số điện thoại gọi đến vào bộ nhớ
- B1: Nhấn nút “ ” 2 lần.
- B2: Đẩy nút “ ” để dò tìm số điện thoại muốn lưu.
- B3: Nhấn nút “ ”, dùng “ ” để chọn mục chọn mục “Save Phonebook”.
- B4: Nhấn nút “ ”, nhập tên cần lưu.
- B5: Nhấn nút “ ” 2 lần. Dùng “ ” để chọn “Off” hay “Category”.
- B6: Nhấn “ ” 2 lần. Nếu muốn tiếp tục lưu thì thao tác lại B2.
- B7: Nhấn nút “ ” để thoát khỏi chương trình cài đặt.
15) Xóa số điện thoại hiện đến
a)Xóa từng số điện thoại.
- B1: Nhấn nút “ ” 2 lần.
- B2: Dùng “ ” để tìm số điện thoại gọi đến cần xóa.
- B3: Nhấn nút “ ”, dùng nút “ ” để chọn mục "Delete".
- B4: Nhấn nút “ ”, dùng nút “ ” để chọn "Yes".
- B5: Nhấn nút “ ”, màn hình xuất hiện chữ "Deleted".
+ Nếu muốn tiếp tục xoá thì thực hiện lại B2.
- B6: Nhấn nút “ ” để thoát khỏi chương trình cài đặt.
b)Xóa tất cả số điện thoại.
- Nhấn nút “ ” 2 lần. Nhấn nút “ ”, dùng nút “ ” để chọn mục "Delete All".
- Nhấn nút “ ”, dùng nút “ ” để chọn "Yes".
- Nhấn nút “ ”, màn hình xuất hiện chữ "Deleted".
- Nhấn nút " " để thoát khỏi chương trình cài đặt.
16) Cách giới hạn cuộc gọi
a)Chỉ nhận cuộc gọi đến và liên lạc nội bội.
Khi cài chế độ này thì máy chỉ gọi được các số khẩn cấp.
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn biểu tượng đầu tiên của hàng thứ hai (Setting Handset).
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn mục “Call Option”.
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn mục “Call Bar”.
- Nhấn nút “ ”. Nhập vào mã PIN máy con (gồm 4 chữ số, nếu chưa đổi mã thì nhập 0000 ).
- Dùng “ ” để chọn "On" (Giới hạn cuộc gọi) hoặc "Off" (Hủy bỏ giời hạn cuộc gọi).
- Nhấn nút “ ”. Nhấn nút "
" để thoát khỏi chương trình cài đặt.
Lưu số điện thoại khẩn cấp.
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn biểu tượng thứ hai ở hàng thứ hai (Setting Base).
Nhấn nút “ ” Nhập mã pin vào nếu chưa đổi mã thì nhập 0000).
- Dùng “ ” để chọn “Emergency Call”. Nhấn nút “ ”.
- Nhấn nút “ ”. Nhập số điện thoại khẩn cấp vào.
- Nhấn nút “ ” để lưu. Lưu được 5 số gọi khẩn cấp.
- Nhấn nút "" để thoát khỏi chương trình cài đặt.
b)Giới hạn cuộc gọi liên tỉnh, di động, quốc tế
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn biểu tượng thứ hai ở hàng thứ hai (Setting Base).
- Nhấn nút “ ”. Nhập mã pin (nếu chưa đổi thì nhập 0000).
- Dùng “ ” để chọn mục “Call Option”. Nhấn nút “ ”.
- Dùng “ ” để chọn “Call Restricted”. Nhấn “ ”.
- Dùng “ ” và nút trên cùng bên phải để chọn số thứ tự máy con bị khoá.
- Nhấn nút “ ”. Nhấn nút “ ”. Nhập số không được gọi (nhập tối đa được 8 ký tự số).
Ví dụ: Nếu muốn khoá di động, liên tỉnh, quốc tế thì nhập số 0.
- Nhấn nút “ ”. Nhấn nút "" để thoát khỏi chương trình cài đặt.
∗ Hủy bỏ giới hạn cuộc gọi đối với máy con
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn biểu tượng thứ hai ở hàng thứ hai (Setting Base).
- Nhấn nút “ ”. Nhập mã pin (nếu chưa đổi thì nhập 0000).
- Dùng “ ” để chọn mục “Call Option”. Nhấn nút “ ”.
- Dùng “ ” để chọn “Call Restricted”. Nhấn “ ”.
- Dùng “ ” và nút trên cùng bên phải để chọn số thứ tự máy con được mở khoá.
- Nhấn nút “ ”. Nhấn nút "
" để thoát khỏi chương trình cài đặt.
∗ Hủy bỏ số (điện thoại) giới hạn
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn biểu tượng thứ hai ở hàng thứ hai (Setting Base).
- Nhấn nút “ ”. Nhập mã pin (nếu chưa đổi thì nhập 0000).
- Dùng “ ” để chọn mục “Call Option”. Nhấn nút “ ”.
- Dùng “ ” để chọn “Call Restricted”. Nhấn “ ”.
- Dùng “ ” để chọn số thứ tự máy cần huỷ bỏ số bị khoá.
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn số cần huỷ bỏ.
- Nhấn nút “ ”. Nhấn nút “c” để xoá.
- Nhấn nút “ ” để lưu. Nhấn nút " " để thoát khỏi chương trình cài đặt.
17) Đăng kí máy con với máy mẹ
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn biểu tượng “Setting Handset”.
- Nhấn nút “ ”, dùng nút “ ” để chọn mục “Registration”.
- Nhấn nút “ ”, dùng nút “ ” để chọn mục “Register H/set”.
- Nhấn nút “ ”. Chọn số thứ tự máy mẹ (từ Base 1 đến Base 4)
- Nhấn và giữ nút " " trên máy mẹ khoảng 10 giây cho đến khi máy mẹ phát ra tiếng “bip” “bip”.
- Nhấn nút “ ”, chờ màn hình xuất hiện chữ “Enter Base Pin”.
- Nhập mã pin vào (khi xuất xưởng mã PIN đã được nhà sản xuất qui định là 0000. Nếu đã cài đặt lại mã PIN thì nhập mã PIN mới vào).
- Nhấn nút “ ”. Nếu việc đang ký thành công máy sẽ phát ra tiếng bip dài.
18) Hủy bỏ đăng ký máy con với máy mẹ
- Nhấn nút “ ”, dùng nút “ ” để chọn mục “Cancel Base”.
- Nhấn nút “ ”. Nhập mã pin vào (khi xuất xưởng mã PIN đã được nhà sản xuất qui
định là 0000. Nếu đã cài đặt lại mã PIN thì nhập mã PIN mới vào).
- Dùng nút “ ” và nút trên cùng bên phải để tìm và đánh dấu máy mẹ cần huỷ bỏ.
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn “Yes”.
- Nhấn nút “ ”. Màn hình hiện “Deleted”.
19) Máy mẹ gọi máy con
- Nhấn nút “ ” trên máy mẹ và nhấn tiếp số thứ tự máy con cần gọi, hoặc nhấn số 0 để gọi tất cả các máy con.
- Máy con sẽ reo và trên màn hình xuất hiện biểu tượng “”.
- Nhấn Int hay “ ” trên máy con để trả lời máy mẹ.
20) Cách liên lạc nội bộ giữa các máy con
Ví dụ : Máy con 1 liên lạc nội bộ với máy con 2.
∗ Máy con 1 :
- Nhấn nút “Int”, nhấn tiếp số thứ tự của máy con muốn liên lạc nội bộ (số 2).
∗ Máy con 2 : sẽ reo và trên màn hình xuất hiện biểu tượng “
”.
- Nhấn nút “ ” để trả lời.
- Nhấn nút “ ” để kết thúc liên lạc nội bộ.
21) Cách chuyển cuộc gọi giữa các máy con với nhau
Ví dụ : Máy con 1 chuyển cuộc thoại cho máy con 2
a)Chuyển cuộc gọi bằng cách liên lạc nội bộ.
∗ Máy con 1 :
- Khi đang thoại, nhấn nút "Int", sau đó nhấn tiếp số thứ tự máy con muốn chuyển (số 2).
- Cuộc thoại đã được giữ.
- Nếu máy con được chuyển cuộc gọi không trả lời, nhấn nút "Int" để lấy lại cuộc
gọi đang giữ.
- Nếu máy con 2 đồng ý nhận cuộc thoại, nhấn nút “
” để chuyển cuộc gọi đến
cho máy con 2.
∗ Máy con 2 : Khi có chuông, nhấn nút "Int" hay “ ” để trả lời cho máy con 1.
b)Chuyển cuộc gọi không có liên lạc nội bộ.
∗ Máy con 1 :
- Khi đang thoại, nhấn nút "Int" sau đó nhấn tiếp số thứ tự của máy con muốn
chuyển đến (số 2).
- Nhấn nút "
" để chuyển cuộc gọi.
∗ Máy con 2 :
- Khi chuông reo, nhấn nút " " để trả lời cuộc thoại chuyển đến.
Nếu trong khoảng 60 giây mà máy con 2 không trả lời, máy con 1 sẽ đổ chuông và nhấn
nút " " để lấy lại cuộc gọi đã chuyển.
22) Cách đàm thoại hội nghị (đàm thoại tay 3)
Ví dụ:
- Máy con 1 đang đàm thoại nhấn nút “Int” rồi nhấn tiếp số thứ tự của máy con muốn
thêm vào (số 2).
- Cuộc thoại sẽ được giữ.
- Nếu máy con (số 2) không trả lời, máy con 1 nhấn nút "Int" để lấy lại cuộc gọi đang giữ.
- Máy con 2 khi chuông đổ, nhấn nút " " hay “Int” để trả lời cho máy con 1 (chỉ là liên
lạc nội bộ với máy con 1).
- Nhấn nút "3" trên máy con 1 để thiết lập đàm thoại hội nghị.
- Nhấn nút "
" để kết thúc đàm thoại hội nghị.
23) Chỉnh kiểu chuông khi có cuộc gọi đến hoặc khi liên lạc nội bộ
* Chỉnh kiểu chuông cho máy con
- Nhấn nút “ ”. Đẩy “ ” qua phải để chọn biểu tượng “Ringer Option”.
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn mục “Ext Ringer Type” (Chuông khi có cuộc gọi
đến) hoặc “Int Ringer Type” (Chuông khi liên lạc nội bộ giữa các máy con), hoặc
“Paging Type” (khi liên lạc giữa máy mẹ và máy con).
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn kiểu chuông mong muốn (có 15 kiểu chuông).
- Nhấn nút “ ” để lưu.
* Chỉnh kiểu chuông cho máy mẹ
- Nhấn nút giữa trên cùng, màn hình hiện tên các mục cần cài đặt.
- Dùng nút hoặc để chọn mục “Ringer Option”.
- Nhấn nút . Dùng hoặc chọn “EXT Ringer Type”.
- Nhấn nút . Dùng hoặc chọn kiểu chuông thích hợp (có 6 kiểu).
- Nhấn nút để lưu. Nhấn nút “C” để thoát khỏi chương trình cài đặt.
24) Cách thay đổi mã PIN máy con
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn biểu tượng “Setting Handset”.
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn mục “Other Option”.
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn mục “Change H/S Pin”.
- Nhấn nút “ ”. Nhập vào 4 số của mã PIN đang sử dụng.
- Nhập vào hai lần 4 số mã PIN cần cài đặt.
25) Cách thay đổi tên máy con
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn biểu tượng “Setting Handset”.
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn mục “Other Option”.
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn mục “Change H/S Name”.
- Nhấn nút “ ”. Nhập tên vào (tối đa 10 ký tự). Nhấn nút “ ”.
26) Cách thay đổi mã PIN máy mẹ
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn biểu tượng “Setting Base”.
- Nhấn nút “ ”. Nhập mã pin đang sử dụng.
- Dùng “ ” để chọn mục “Other Option”.
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn mục “Change Base Pin”.
- Nhấn nút “ ”. Nhập vào hai lần 4 số mã PIN cần cài đặt.
27) Chọn chế độ mặc định (trở về chế độ ban đầu của nhà sản xuất) cho máy con
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn mục “Reset Handset”.
- Nhấn nút “ ”. Nhập vào 4 số của mã PIN đang sử dụng.
- Dùng nút “ ” để chọn “Yes”. Nhấn nút “ ”, màn hình hiện “Deleted”.
28) Chọn chế độ mặc định (trở về chế độ ban đầu của nhà sản xuất) trên máy mẹ
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn biểu tượng “Setting Base”.
- Nhấn nút “ ”. Nhập mã pin đang sử dụng.
- Dùng “ ” để chọn mục “Other Option”.
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn mục “Reset Base”.
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn “Yes”. Nhấn nút “ ”.
29) Cài đặt các máy con ở chế độ thu phát như bộ đàm (Walkie Talkie)
Khi cài ở chế độ này thì các máy con không nhận được cuộc gọi bên ngoài.
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn biểu tượng “Walkie Talkie”.
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn mục “Setting”.
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn mục “Common”.
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn “On” (mở chế độ), “Off” (tắt chế độ).
- Nhấn nút “ ”. Nhấn nút "
" để thoát.
- Khi cài chế độ “On” khoảng cách liên lạc nội bộ giữa các máy con khoảng 50m.
- Khi liên lạc xong nên tắt chế độ này.
Để các máy con liên lạc được với nhau, ta nhấn nút Int, " ", hoặc nút “Speaker”, và nhấn
tiếp số thứ tự máy con cần liên lạc.
Lưu ý: Trong khi cúp điện, các máy con vẫn liên lạc nội bộ được với nhau với điều kiện
Quí khách phải chọn chế độ “On” thu phát như bộ đàm như đã ghi trong mục 29.
Nếu không các tay con sẽ không liên lạc được.
30) Cách chọn hiển thị số máy con trên màn hình
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn biểu tượng “Setting Handset”.
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn mục “Display Option”.
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn mục “Standby Display”.
- Nhấn nút “ ”. Dùng “ ” để chọn “Base Number” (số thứ tự máy mẹ), “Handset
Name” (số thứ tự máy con) hay “Off” (không hiện trên màn hình).
- Nhấn nút “ ”. Nhấn nút " " để thoát.