Mô tả sản phẩm: XE CHỞ XĂNG DẦU 17 KHỐI THACO AUMAN C2400A/P230-MB1
TT |
|
||||||
1 |
Thông tin chung |
Ôtô cơ sở |
Ôtô thiết kế |
||||
1.1 |
Loại phương tiện: |
Ôtô tải (có mui) |
(chở xăng) |
||||
1.2 |
Nhãn hiệu, số loại của phương tiện |
THACO AUMAN C2400A/P230-MB1 |
THACO AUMAN C2400A/P230-MB1/ CONECO-X17 |
||||
1.3 |
Công thức bánh xe: |
6x2 |
|||||
2 |
Thông số về kích thước (mm) |
||||||
2.1 |
Kích thước bao: Dài x rộng x cao (mm) |
11960x2500x3610 |
11140x2470x2960 |
||||
2.2 |
Khoảng cách trục (mm) |
6000 + 1310 |
|||||
2.3 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) |
1940 /1847 |
|||||
2.4 |
Vết bánh xe sau phía ngoài (mm) |
2190 |
|||||
2.5 |
Chiều dài đầu xe (mm) |
1350 |
|||||
2.6 |
Chiều dài đuôi xe (mm) |
3300 |
2480 |
||||
2.7 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
||||||
2.8 |
Góc thoát trước/sau (độ) |
- |
|||||
2.9 |
Chiều rộng cabin |
||||||
2.10 |
Chiều rộng thùng hàng |
- |
|||||
3 |
Thông số về khối lượng (kg) |
||||||
3.1 |
Khối lượng bản thân |
8625 |
|||||
|
- Phân bố lên cụm cầu trước (trục 1) |
3235 |
|||||
|
- Phân bố lên cụm cầu sau (trục 2 + trục 3) |
5390 (2695 + 2695) |
|||||
3.2 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép |
||||||
3.3 |
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế |
||||||
3.4 |
Số người cho phép chở kể cả người lái (người): |
03 (195 kg) |
|||||
3.5 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép |
- |
23120 |
||||
|
- Phân bố lên cụm cầu trước |
- |
6350 |
||||
|
- Phân bố lên cụm cầu sau (trục 2 + trục 3) |
- |
16770 (8385 + 8385) |
||||
3.6 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế |
23120 |
23120 |
||||
3.7 |
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1/ Trục 2/ Trục 3 |
7500 / 13000 / 11000 |
|||||
4 |
Thông số về tính năng chuyển động |
||||||
4.1 |
Tốc độ cực đại của xe (km/h) |
- |
79 |
||||
4.2 |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) |
- |
26,31 |
||||
4.3 |
Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m |
- |
24,2 |
||||
4.4 |
Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải (độ) |
- |
39,27 |
||||
4.5 |
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) |
11,6 |
|||||
5 |
Động cơ |
||||||
5.1 |
Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ |
PHASER 230TI |
|||||
5.2 |
Loại nước, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. |
Diezel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
|||||
5.3 |
Dung tích xi lanh (cm3) |
5990 |
|||||
5.4 |
Tỉ số nén |
17,5:1 |
|||||
5.5 |
Đường kính xi lanh x hành trình |
100 x 127 |
|||||
5.6 |
Công suất lớn nhất ( kW)/ tốc độ quay ( vòng/phút) |
170 / 2500 |
|||||
5.7 |
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/phút) |
760 / 1400-1600 |
|||||
5.8 |
Phương thức cung cấp nước : |
Bơm cao áp |
|||||
5.9 |
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe |
Bố trí phía trước |
|||||
6 |
Li hợp : |
01 đĩa, ma sát khô,lò xo màng , dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén. |
|||||
7 |
Hộp số: - Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động. - Tỉ số truyền ở từng tay số |
Cơ khí: 6 số tiến và một số lùi, có bộ phận trích công suất, tỷ số truyền ở các tay số: i1 = 8,04 i2 = 4,52 i3 = 2,64 i4 = 1,66; i5 = 1,000 i6 = 0,83 il = 8,05 |
|||||
8 |
Trục các đăng (trục truyền động): |
||||||
9 |
Cầu xe: |
||||||
9.1 |
* Cầu trước: Cầu dẫn hướng |
kiểu chữ I 7500 01 |
|||||
9.2 |
* Cầu sau: Trục 2 chủ động |
||||||
10 |
Lốp xe: + Trục 1 + Trục 2 + Trục 3 |
||||||
11 |
Mô tả hệ thống treo trước/sau: - Trục 1: Phụ thuộc, lá nhíp dạng bán elíp cùng giảm chấn ống thuỷ lực. - Trục 2: Phụ thuộc, lá nhíp dạng bán elíp - Trục 3: Phụ thuộc, lá nhíp dạng bán elíp, phần tử đàn hồi khí nén. |
||||||
12 |
Mô tả hệ thống phanh trước /sau : Phanh công tác (phanh chân): Phanh chính với dẫn động khí nén hai dòng, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe. Phanh dừng xe (phanh tay): Hệ thống phanh tay: phanh lốc kê, tác động lên các bánh xe trục 2 và trục 3 dẫn động phanh khí nén. |
||||||
13 |
Mô tả hệ thống lái: - Cấu lái kiểu trục vít - ê cu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực. - Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 22,3 |
||||||
14 |
Mô tả khung xe: Khung xe kiểu hình thang, tiết diện mặt cắt ngang của dầm Dài x Rộng x dầy: |
||||||
15 |
Hệ thống điện |
||||||
15.1 |
Ắc quy : 12Vx02-120AH |
||||||
15.2 |
Máy phát điện : 28V – 55A |
||||||
15.3 |
Động cơ khởi động : 24V – 6,0kW |
||||||
15.4 |
Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu: - Đèn phía trước:Giữ nguyên xe cơ sở - Đèn sau: Đèn soi biển số 01 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 02 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng; Đèn kích thước số lượng 04 màu đỏ; Đèn sương mù số lượng 02 màu đỏ. |
||||||
16 |
- Kiểu ca bin : Kiểu lật phía trước - Số lượng người trong ca bin : 03 người - Cửa ca bin : 02 cửa |
||||||
17 |
* Xi téc:
|