Mô tả sản phẩm: Yamaha Nouvo SX RC 125 FI 2015 (Đỏ Đen)
Trên phiên bản mới, thiết kế tổng thể của Nouvo FI đã được cải tiến đáng kể với phong cách tinh tế và hiện đại hơn so với phiên bản cũ. Một số điểm mới trên thiết kế của Nouvo FI 2015 bao gồm đầu xe với cụm đèn pha mới, đèn hậu LED mới, bổ sung chắn bùn trong cho bánh sau, ổ khóa mới kèm tính năng tìm vị trí xe, nắp bảo vệ và đèn chiếu sáng. Ở phía trên, cụm đồng hồ trung tâm của Nouvo FI 2015 vẫn kết hợp giữa một đồng hồ kim hình tròn và một màn hình điện tử nhưng đã được làm mới với ở viền và bổ sung đèn LED màu trắng hiện đại hơn.
Bên cạnh đó, Nouvo FI 2015 còn được bổ sung chân chống điện nhằm nâng cao độ an toàn cho người dùng. Nói thêm về ổ khóa mới trên Nouvo FI 2015, nó có thêm nắp đậy chống trộm và đèn LED chiếu sáng khi trời tối, khi người dùng nhấn giữ nút bấm trên chìa khóa, nắp đậy này sẽ tự động mở ra chứ người dùng không phải mở bằng tay.
Cung cấp sức mạnh cho Nouvo FI 2015 vẫn là động cơ xy lanh đơn, 124cc, 4 kỳ, phun xăng điện tử, làm mát bằng dung dịch có công suất cực đại 10,4 mã lực và mô-men xoắn cực đại 10,5 Nm. Xe sử dụng hệ truyền động vô cấp CVT được tinh chỉnh nhằm mang đến khả năng tăng tốc tốt hơn. Mặc dù được nâng cấp khá nhiều ở thiết kế, thế nhưng động cơ của Nouvo FI 2015 lại không có thay đổi đáng kể nào và vẫn sử dụng động cơ DiASil với hệ thống phun xăng điện tử YMJET-FI độc quyền của Yamaha.
Chắc hẳn sẽ có nhiều bạn thắc mắc vì sao Yamaha Việt Nam lại không trang bị động cơ Blue Core mới cho Nouvo FI 2015 mà vẫn sử dụng động cơ DiASil cũ. Lý giải về điều này, Yamaha Việt Nam cho biết, động cơ Blue Core mặc dù rất ưu việt nhưng nó chỉ phù hợp với dòng xe tay ga đô thị như Grande mới mà thôi. Nouvo FI 2015 thuộc dòng xe tay ga thể thao nên động cơ với xy lanh đúc cách nhiệt DiASil vẫn là lựa chọn tối ưu hơn.
Thông số kỹ thuật Yamaha Nouvo FI 2015:
- Kích thước (D x R x C): 1.945 mm x 705 mm x 1.070 mm
- Chiều dài cơ sở: 1.290 mm
- Chiều cao gầm: 130 mm
- Chiều cao yên: 776 mm
- Trọng lượng ướt: 112 kg
- Kiểu khung: Khung ống thép
- Dung tích bình xăng: 4,3 lít
- Động cơ: Xy lanh đơn, 124cc, 4 kỳ, 2 van, SOHC
- Tỉ số nén: 10,9:1
- Công suất cực đại: 10,4 mã lực (7,78 kW) @ 8.000 rpm
- Mô-men xoắn cực đại: 10,5 Nm @ 6.000 rpm
- Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử YMJET-FI
- Hệ thống đánh lửa: TCI kỹ thuật số
- Hệ thống làm mát: Chất lỏng
- Hệ thống truyền động: Vô cấp CVT, dây đai
- Hệ thống bôi trơn: Các te ướt
- Hệ thống giảm xóc: Ống lồng phía trước, lò xo giảm chấn dầu
- Hệ thống phanh: Phanh đĩa 1 piston phía trước, tang trống phía sau
- Vành và lốp: Vành 16", lốp không săm, trước 70/90, sau 90/80