Mô tả sản phẩm: Máy toàn đạc điện tử RUIDE RTS 822R4X
MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ RUIDE RTS 822R4X (Đo không gương 400m)
Đây là dòng máy có giao diện và phần mềm giống các dòng máy Nikon DTM322 với nhiều tính năng dễ sử dụng, tuy nhiên máy Ruide có tốc độ đo cạnh nhanh hơn dòng Nikon. Ruide RTS-822R4X chính thức ra mắt thị trường thế giới vào năm 2016 với một số tính năng nổi bật và loại bỏ các nhược điểm của của các máy Ruide đời cũ.
Lần đầu tiên được thay bằng công nghệ Pin Lithium mạnh mẽ, một quả Pin có thể đo được hai ngày liên tục và máy được trang bị tới hai quả Pin dung lượng 3000mah cho mỗi quả. Ruide RTS-822R4X có khả năng đo không gương tới 400m, có đèn dọi tâm laser dẫn hướng, hệ thống tự cảm biến nhiệt độ và áp suất cho số liệu đo có đọ chính xác cao.
Máy toàn đạc RTS-822R4X đem tới hệ thấu kính chất lượng chính xác, kết cấu nhỏ gọn và các thành phần tân tiến cho công tác khảo sát bạn dự định. Máy RTS822R4X là một thiết bị đo cực nhanh cho cả chế độ đo tới gương (0,8 giây) và vật phản quang (1,0 giây*) để tăng năng lực thao tác ngoại nghiệp hiện nay của bạn. Độ chính xác 2” là lý tưởng cho hầu hết các ứng dụng thi công và khảo sát của máy toàn đạc RTS-822R4X. Cộng thêm lợi ích là bạn có thể dự kiến mức độ chính xác cho mọi phép đo.Thậm chí khi chỉ dùng 1 viên pin, máy RTS-822R4X đo đầy đủ hơn 24 giờ với mỗi phép đo thực hiện chừng 30 giây. Nó bền vững, chịu nước và tiếp tục làm việc khi thời tiết không thuận lợi. Kiểu nhỏ, gọn của máy làm cho nó trở thành thông dụng và cơ động cho mọi trường hợp.
MỘT SỐ TÍNH NĂNG NỔI TRỘI:
– Máy được chế tạo gọn nhẹ, di chuyển dễ dàng.
– Chế độ đo không gương 400M
– Góc hiện thị màn hình 0.1″
– Độ chính đo góc 2″
– Sử dụng 02 pin Lithium Ion có số lần đo lên 30 giờ
– Thời gian đo khoảng cách rất nhanh 0.8 giây.
– Dung lượng bộ nhớ trong: 10.000 điểm đo.
– Chương trình đo đạc đa dạng phù hợp với nhiều ứng dụng:Chương trình đo khảo sát với nhiều chức năng giúp cài đặt trạm máy một cách nhanh chóng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Ống kính:
– Độ phóng đại: 30 x
– Trường nhìn : 1° 20’(1.66 gon) 26m tại khoảng cách 1km
– Phạm vi điều tiêu: 1.5 m đến vô cùng
– Thể lưới: chiếu sáng, 5 cấp độ chiếu sáng
- Bộ nhớ, truyền dữ liệu:
– Bộ nhớ trong: 10.000 điểm ghi
– Định dạng dữ liệu: Raw / DXF / XML / ASCII/XLS.
- Bàn phím và màn hình:
– Màn hình: 02 màn hình tinh thể lỏng LCD 120×64 pixel, đèn chiếu sang 5 cấp
– Bàn phím tiêu chuẩn Alpha
– Độ chính xác (theo DIN 18723): 3”
– Hiển thị: 1” ,5’’,10’’.
– Phương pháp: tuyệt đối, liên tục, đối tâm
– Bộ bù: tăng lên bốn lần sự bù trục
– Độ chính xác thiết đặt độ bù: ± 3,5′
– Gương đơn: 1,5 tới 4000m
– Tấm phản xạ (5mmx5mm):1,5 tới 300m
– Độ chính xác/ Thời gian đo: Đo chính xác (Fine) : ±(3 mm+2 ppmxD)/ 1,5 giây, Đo nhanh: ±(3mm+2ppmD)/0.8 giây.
– Đo được : 1,5m tới 400m.
– Độ chính xác/ Thời gian đo: ±(3mm+2ppmxD)/1,8 giây.
- Hiển thị nhỏ nhất:
– Đo tinh : 1mm
– Đo nhanh: 10mm
8.Dọi tâm quang học:
– Bắt ảnh thật
– Phóng đại 3X
– Trường ngắm 5°
– Phạm vi tiêu cự : 0,5m tới vô cùng
– Số viên pin trong Li-ion : 2
– Điện áp ra : một chiều 3,8V
– Thời gian làm việc
– Xấp xỉ 10 giờ (đo góc / cạnh)
– Xấp xỉ 26 giờ (đo góc / cạnh chừng 30 giây)
– Xấp xỉ 31 giờ (đo góc liên tục)
– Thời gian nạp đầy : 4 giờ
- Môi trường hoạt động:
– Phạm vi nhiệt độ làm việc : –20°C tới +50°C
– Phạm vi nhiệt độ bảo quản : –25°C tới +60°
– Hiệu chuẩn khí quyển
– Phạm vi nhiệt độ : –40°C tới +60°C
– Áp suất khí quyển : 400 tới 999mmHg
– Chống nước và bụi : IP66