Mô tả sản phẩm: Máy toàn đạc điện tử SOKKIA CX55
Series máy toàn đạc điện tử CX series được thiết kế với tiêu chuẩn kín nước là cuộc cách mạng lớn trong không nghệ đo đạc với những nét đặc trưng và mang tính bền vững.
Hiện nay máy toàn đạc CX series được cải tiến với những chức năng trong đo góc và đo cạnh có khả năng bền vững để chống lại các điều kiện môi trường.
máy toàn đạc CX series cũng được cung cấp nguồn pin có dung lượng dài hơn khoảng 36 giờ đo đạc và nhiều chương trình ứng dụng khác nhau giúp công việc đo đạc ngoài hiện trường được nhanh hơn và đơn giản hơn.
MÁY TOÀN ĐẠC CX series có bộ nhớ trong lên tới 10,000 điểm ngoài ra còn có thể lưu trữ trên thẻ nhớ ngoài do đó chúng ta không cần phải lo lắng về khả năng lưu trữ của máy máy toàn đạc CX series.
Bàn phím của máy toàn đạc CX series có 24 ký tự giúp thao tác nhập liệu được nhanh hơn và dễ dàng hơn.
1. Ống kính:
– Chiều dài: 171mm
– Ống ngắm sơ bộ: 45mm
– Độ phóng đại 30x
– Độ phân giải ống kính 2,5’
– Trường ngắm: 1030’
– Khoảng ngắm nhỏ nhất: 1,3m
– Ảnh: thuận.
2.Đo góc:
– Độ phân giải hiển thị: ,1″/5”, 0.2/1mg, 0.005/0.02mil
– Độ chính xác: 5″
– IACS: có
– Chế độ đo:
+ H: Cùng chiều/ ngược chiều kim đồng hồ, đặt về 0, nhập góc, đo lặp
+ V: Góc thiên đỉnh 0, ngang 0, độ dốc %
– Tự động bù xiên: Bù xiên 2 trục, Phạm vi bù: ± 6’
3.Đo cạnh:
– Dùng website/?30p1/86m00/tin-cong-nghe/” target=”_blank” style=”margin-top: 0px; margin-right: 0px; margin-bottom: 0px; margin-left: 0px; padding-top: 0px; padding-right: 0px; padding-bottom: 0px; padding-left: 0px; color: rgb(51, 51, 51); text-decoration: none; “>công nghệ Pha và tia laser đỏ
– Đơn vị: Meter, food, food + inch, US food, US food + inch
– Laze: Không gương: Class 3R/ Gương và gương giấy: Class 1
– Khoảng cách đo:
+ Laser: 0.3 đến 350m
+ Gương giấy: RS90N-K: 1.3 đến 500m, RS50N-K: 1.3 đến 300m, RS10N-K: 1.3 đến 100m
+ Gương mini: CP01: 1.3 đến 2,500m, 0R1PA: 1.3 đến 250m
+ 1 gương AP: Điều kiện bình thường: 1.3 đến 4,000m, Điều kiện tốt: 1.3 đến 5,000m
+ 3 gương AP: Điều kiện bình thường: 5,000m, Điều kiện tốt: 6,000m
– Độ chính xác đo:
+ Laser: 0.3 đến 350m: ±(3+2ppm x D)mm
+ Gương giấy: (3+2ppm x D)mm
+ Gương AP/CP: (2+2ppm x D)mm
– Độ phân giải: Đo Fine/Rapid: 0.001m, Tracking: 0.01m
– Thời gian đo: Fine: 0.9s, Rapid: 0.7s, Tracking: 0.3s
– Tia laze trong chế độ đo không gương: 3 x 5mm@2m, 6.5 x 7mm@10m, 19 x 14mm@40m
.12 x .12in.@6.6ft., .26 x 28in.@33ft., .75 x .55in.@131ft.
4. Giao diện và bộ nhớ:
– Màn hình: Màn hình LCD,192×80 chấm, được rọi sáng, điều chỉnh độ tương phản
– Bàn phím: 25 phím trên 1 mặt
– Bộ nhớ:
+ Bộ nhớ trong: khoảng 10,000 điểm
+ Bộ nhớ ngoài: tuỳ chọn thẻ SD hay SDHC (4GB)/ USB (4GB)
– Giao diện: Serial RS-232C (Tốc độ truyền: 1,200 đến 38,400bps)
– Bluetooth/ Công nghệ truyền SFX: Bluetooth Class 2, Ver.1.2./ Công nghệ truyền dữ liệu SFX dựa vào việc truyền Bluetooth của điện thoại có hỗ trợ GPRS
5. Thông số khác:
– Guide light: 2 màu xanh và đỏ, phạm vi hoạt động: 1.3 đến 500m, LED Class 1
– Bọt nước cân bằng:
+ Bọt thuỷ tròn: 30″/2mm
+ Bọt thuỷ dài: 10’/2mm
– Dọi tâm laze (tuỳ chọn): Chấm laze đỏ (635nm ± 10nm), độ chính xác tia: £1.0mm@1.3m
– Ống ngắm sơ bộ: Độ phóng đại: 3x, khoảng ngắm nhỏ nhất: 0.3m
– Chống chịu với nước và bụi bẩn: IP66
– Kích thước tay cầm và acquy: W91x D181x H348mm
– Trọng lượng: 5.5kg
– Nguồn pin:
+ Acquy ngoài BDC70: Li-on: 7.2V, 2.4Ah, 2 acquy cho máy 2″, 3″, 5″, 1 cho máy 6″
+ Thời gian hoạt động: BDC70: khoảng 36 giờ,
+ Điện áp đầu vào: 6.0 đến 8.0V DC
+ Tự động tắt nguồn: Có thể chọn trong vòng 5/10/15/30 phút
– Phần mềm:
+ Chương trình ngoài: Đo giao hội nghịch, đo toạ độ 3D, đo cắm điểm, bố trí đường thẳng, đo cắm đường cong, chiếu điểm, đa giác, đo kiểm tra lưới đường chuyền, đo bù khoảng cách ngắn, đo bù khoảng cách giữa hai điểm, đo bù góc, đo khoảng cách gián tiếp MLM, đo cao gián tiếp REM, tính diện tích.