Mô tả sản phẩm: Bộ Thiết Bị Trợ Thở SCBA T8000, Mặt Nạ Survivair 20/20, Carbon 6,8L
Cấu tạo và tính năng
- Đầu giảm áp
+ Hệ thống giảm áp an toàn và đáng tin cậy
+ Dễ dàng bảo trì nhờ thiết kế không sử dụng van kim
+ Thiết kế nhỏ gọn, bộ giảm áp chỉ nặng 700 gram
+ Ống thông hơi có lỗ thông hơi hiệu quả cung cấp không khí với áp suất bình thường cho những người được giải cứu mà không làm giảm lưu lượng không khí của người cứu hộ sử dụng. Đảm bảo sự an toàn của cả người cứu hộ và giải cứu.
- Van cấp khí
+ Đầu nối banjo mới được thiết kế linh hoạt hơn khi mang van cầu , cho phép khớp nối xoay 360 độ
+ Đầu nối Banjo đặt ống áp suất trung bình gần ngực của người dùng hơn và tránh nguy cơ dây dẫn bị gập
- Mặt nạ Survivair 20/20 plus
+ Được sản xuất theo tiêu chuẩn NFPA (Hiệp hội Chống cháy Quốc gia Hoa Kỳ) và tuân thủ theo tiêu chuẩn EN
+ Kết nối van chắc chắn, vượt qua kiểm tra thả 9 mét (30 feet) lên bê tông
+ Chịu nhiệt độ cao và không cứng hoặc trở nên giòn trong điều kiện nhiệt độ thấp. Khả năng chống ăn mòn chống hóa chất tốt.
+ Mặt kính chống xước đặc biệt cung cấp khả năng chống xước tốt nhất.
+ Hệ thống truyền âm thanh đơn giản những rõ ràng hiệu quả
- Đai đeo toàn thân
+ Thiết kế hỗ trợ tư thế làm việc dành cho đội chữa cháy chuyên nghiệp
+ Đĩa ốp lưng và quai đeo chống bức xạ nhiệt và không cháy (khi ngập trong ngọn lửa)
+ Vật liệu đĩa ốp lưng: Ốp lưng bằng Polyaramid-Fibre Glass chống cháy + Đai đeo và đệm là vật liệu Nomex trộn với Kevlar
+ Đai đeo có đệm thoải mái và có thêm dây đai phản quang trên vai, thắt lưng an toàn hơn cho người đang làm nhiệm vụ.
+ Kết hợp với bình khí dung tích 6.8L
- Bình khí nén
+ Bình khí nén được làm từ kim loại hoặc vật liệu tổng hợp và dùng chứa khí đạt tiêu chuẩn thở theo EN 12021
+ Thể tích của khí chứa trong bình được tính theo khả năng và áp suất nén của bình khí, ví dụ:
- + bình 6.8 lit ở áp suất 300 bar sẽ chứa : 6.8 x 300 = 2,040 Lít không khí
+ Thời gian cung cấp sẽ tùy thuộc vào lượng khí trong bình và nhu cầu của người sử dụng.
+ Nhu cầu hô hấp tùy thuộc rất nhiều vào từng người và công việc thực hiện.
+ Lượng khí tiêu thụ của người sử dụng có thể: thấp, trung bình hoặc cao như sau:
- - Thấp: 20 L/min.
- - Cao: 100 L/min.
- - Trung bình: 40 L/min.
+ Theo lý thuyết, thời gian cung cấp của thiết bị theo loại bình khí và công việc như sau:
Ống xylanh | Áp suất | Dung tích không khí | Thời gian phụ thuộc vào lượng khí tiêu thụ | ||
Thấp 20L/p |
Trung bình 40L/p |
Cao 100L/p |
|||
6.8L | 300Bar | 2400L | 100p | 50p | 20p |
9L | 300Bar | 2700L | 135p | 68p | 29p |
Lưu ý: Trong thực tế, thời gian sử dụng sẽ ít hơn một chút, đặc biệt ở áp suất 300 bar, bởi vì phải tính tới hệ số nén khí (hệ số này là 0.9 ở 300 bar). Trong trường hợp trung bình, bình 6.8lit thời gian sử dụng là 45 phút
Tiêu chuẩn
+ Châu Âu EN 137-2006
+ Trung Quốc GA124-2004, GB/T 16556-2007
Ứng dụng :
+ Phòng chống chữa cháy
+ Quân đội
+ Khai thác dầu mỏ
+ Dầu khí
Phân loại : loại 1 (Type 1) dùng trong công nghiệp
Xem thêm hình ảnh chi tiết cấu tạo các bộ phận của thiết bị trợ thở SCBA T8000 tại đây